Nhân dịp sinh nhật 15 năm Langmaster

Giảm giá lên đến 90%

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

BÀI 9: PHÂN BIỆT A FEW/ FEW VÀ A LITTLE/LITTLE

Ngữ pháp tiếng Anh khó vì nó còn chứa những quy tắc rất nhỏ, ví dụ như bài này chẳng hạn, phân biệt A few, few, a litle và litle. Bạn đã nắm được chưa? hãy cùng Langmaster đến với bài học thứ 9 trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Anh để tìm hiểu cách phân biệt giữa các từ này nhé !
 

Bài 9: Cách phân biệt A few, Few, A litle, litle

 
A fewFew được dùng với danh từ đếm được. Theo sau chúng là danh từ ở dạng số nhiều.
A littleLittle được dùng với danh từ không đếm được

1, A few và A little

“A few” và “a little” mang nghĩa tích cực, chúng diễn tả có sự vật, sự việc đang có, đang tồn tại ở hiện thực.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Ex1: She has been here only two weeks but she has already made a few friends. (Cô ấy đã ở đây chỉ 2 tuần nhưng cô ấy đã kết bạn được với vài người.)

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
EX2: I’m very pleased. I’ve been able to save a little money this month.  (Tôi cảm thấy rất hài lòng. Tháng này tôi đã tiết kiệm được chút tiền.) (I have saved some money instead of spending all of it) ((Tôi đã tiết kiệm được chút tiền thay vì tiêu sạch.))

2. Few và Little

“Few” và “Little” mang nghĩa tiêu cực; chúng diễn tả sự mất mát, thiếu thốn gì đó.
Nếu thêm very + little/few sẽ gia tăng nghĩa tiêu cực.
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Ex1: I feel sorry for her. She has (very) few friends. (Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy. Cô ấy có (rất) ít bạn.) (She does not have many friends, she has always no friends => tiêu cực) (Cô ấy không có nhiều bạn. Cô ấy luôn không có người bạn nào.)
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)
Ex2: I have (very) litle money. I don’t even have enough money to buy food for dinner. (Tôi có (rất) ít tiền. Tôi thậm chí không đủ tiền để mua đồ ăn cho bữa tối.)
(I do not have much money. I have almost no money.) (Tôi không có nhiều tiền. Tôi hầu như không có tiền.)
 
Không hề khó đúng không nào? Nhưng có khi bạn sẽ bị nhầm lẫn cách dùng giữa chúng đấy. Vậy hãy cố gắng cùng chuyên mục Học Ngữ Pháp tiếng Anh cơ bản nha! 

3. Bài tập

3.1: Chọn từ thích hợp nhất

  1. There are (a little/a few) tigers at the zoo.
  2. Let’s talk to Jane. She has (a few/few) friends.
  3. I have very (a little/little) time for hanging out with my friends because of the final exam. 
  4. We should try to save (a few/a little) electricity this month.
  5. (A little/A few) students passed the exam because it was very difficult.

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

3.2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little

  1. I have _______(few, a few, little) good friends. I’m not lonely.
  2. There are ___________(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.
  3. Julie gave us __________(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share them?
  4. There are ________(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think there should be more.
  5. Do you need information on English grammar? I have_____(a few, little, a little) books on the topic if you would like to borrow them.
  6. He has ____(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can hardly count.
  7. We’ve got ____(few, a few, little) time at the weekend. Would you like to meet?
  8. She has ____(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
  9. There’s ____(few, a few, little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
  10. We have only___ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.
  11. Since taking office last year, the government has made____ (a few, little, a little) changes in employment policy that concerns the public.
  12. Oh no, we just have ____ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.
  13. I enjoy my life here. I have ___ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.
  14. We have ____ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.
  15. The government has done ___ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest people in this country
  16. ___ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.
  17. Last month was a good month for the company. We found ___ (few, a few, little) new customers and also increased our profit.
  18. Unfortunately, ___ (few, a few, little) of the companies which we sent offers to showed intersest in our products.
  19. I had___ (few, a few, a little)problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.
  20. As so___ (few, a few, little) members has turned up at the meeting, it was decided to postpone it until further notice.
  21. We have to spend up – there is very___ (few, a few, little) time to finish the project. The deadline is next Wednesday.
  22. I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only ___ (few, a few, little) years.
  23. At the moment we are experiencing some cash flow problems because ___ (few, a few, little) money is coming in.
  24. There is ___ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.
  25. The postman doesn’t often come here. We receive ______ (few, a few, little) letters. 
  26. The snow was getting quite deep. I had ______ (few, a few, a little) hope of getting home that night.
  27. A: I’m having ______ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you? 
  28. I shall be away for _____ (few, a few, little) days from tomorrow.
  29. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ (few, a few, little) ability.
  30. I could speak ______ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.
  31. He isn’t very popular. He has ______(few, a few, little) friends.
  32. Ann is very busy these days. She has______(few, a few, little) free time.
  33. Most of the town is modern. There are______(few, a few, little) old buildings.
  34. We must be quick. We have______(few, a few, little, a little) time.
  35. Listen carefully, I’m going to give you ______(few, a few, little, a little)advice.
  36. Do you mind if I ask you______(few, a few, little, a little)questions?
  37. This town is not a very interesting place to visit, so ______(few, a few, little, a little)tourists come here.
  38. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got______(few, a few, little, a little)patience.
  39. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ______(few, a few, little, a little)”
  40. This is a very boring place to live. There’s ______(few, a few, little, a little)to do.
Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
Tác giả: Ms. Nguyễn Thị Ngọc Linh
  • Chứng chỉ IELTS 7.5
  • Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Học viện Ngoại Giao
  • 5 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP

  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
  • Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
  • Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
  • Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo

Chi tiết


Bài viết khác