QUÁ KHỨ CỦA FIND LÀ GÌ? TÌM HIỂU CÁCH CHIA V2, V3 CỦA ĐỘNG TỪ FIND
Mục lục [Ẩn]
Find là một động từ quen thuộc xuất hiện rất nhiều trong văn nói lẫn văn viết tiếng Anh. Đây là một động từ bất quy tắc và nhiều bạn vẫn chưa biết dạng quá khứ của Find chia như thế nào. Bài viết này của Langmaster sẽ giúp các bạn giải đáp dạng quá khứ của Find là gì một cách chính xác và chi tiết!
1. Find là gì?
Find là một động từ tiếng Anh mang nghĩa “tìm kiếm, phát hiện” người hoặc vật nào đó. Ví dụ:
- I can’t find my phone anywhere, I think I lost it. (Tôi không thể tìm thấy điện thoại của mình đâu cả, tôi nghĩ là tôi đã để nó mất rồi.)
- They found the missing dog in the nearby park. (Họ đã tìm thấy chú chó bị lạc ở công viên gần đó.)
Cách đọc: Phát âm Find (dạng nguyên thể)
- Phiên âm UK - /faɪnd/
- Phiên âm US - /faɪnd/
2. Cách chia quá khứ của find với V2 và V3
2.1 V2 của Find (Quá khứ đơn của find – Simple past)
Dạng Quá khứ của Find (V2 - Thì Quá khứ đơn):
Find → Found (V2)
Ví dụ:
- (+): She found a beautiful seashell on the beach yesterday. (Cô ấy đã tìm được một vỏ sò đẹp trên bãi biển hôm qua.)
- (-): They didn’t find any evidence to support their theory. (Họ không tìm thấy bằng chứng nào để chứng minh lý thuyết của họ.)
- (?): Did you find your lost keys yet? (Bạn đã tìm thấy chìa khóa bị mất chưa?)
2.2 V3 của Find (Quá khứ phân từ của find – Past participle)
Dạng Quá khứ phân từ của Find (V3):
Find → Found (V3)
Ví dụ:
- (+): The lost dog was found wandering in the park. (Con chó bị lạc đã được tìm thấy đang lang thang trong công viên.)
- (-): She hasn’t found a job yet, despite applying to many places. (Cô ấy chưa tìm được việc làm, mặc dù đã nộp đơn ở nhiều nơi.)
- (?): Have you ever found a four-leaf clover? (Bạn đã bao giờ tìm thấy lá bốn lá chưa?)
Lưu ý: Khi chuyển sang dạng quá khứ của Find (quá khứ đơn và quá khứ phân từ của find), cách phát âm của Found là:
- Phiên âm UK – /faʊnd/
- Phiên âm US – /faʊnd/
Dưới đây là bảng chia các dạng quá khứ của Find:
V1 của Find (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Find (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Find (Past participle - quá khứ phân từ) |
To find |
Found |
Found |
3. Cách chia động từ Find theo dạng
3.1. Động từ Find được chia theo 4 dạng sau đây:
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To V Nguyên thể có “to” |
To find |
It’s urgent to find a new home for the dog. (Cần tìm nhà mới cho chú chó gấp.) |
V (bare) Nguyên thể (không có “to”) |
find |
I couldn’t find my glasses. (Tôi không tìm thấy kính của mình.) |
Gerund Danh động từ |
finding |
Finding someone you love is not easy. (Tìm được người mình yêu không phải là điều dễ dàng.) |
Past Participle Phân từ II |
found |
I've found a great new restaurant near the office. (Tôi đã tìm thấy một nhà hàng mới tuyệt vời gần văn phòng) |
3.2. Chia động từ find trong 13 thì tiếng Anh
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
||||
THÌ |
I |
You |
He/ she/ it |
We |
You |
They |
HT đơn |
find |
find |
finds |
find |
find |
find |
HT tiếp diễn |
am finding |
are finding |
is finding |
are finding |
are finding |
are finding |
HT hoàn thành |
have found |
have found |
has found |
have found |
have found |
have found |
HT HTTD |
have been finding |
have been finding |
has been finding |
have been finding |
have been finding |
have been finding |
QK đơn |
found |
found |
found |
found |
found |
found |
QK tiếp diễn |
was finding |
were finding |
was finding |
were finding |
were finding |
were finding |
QK hoàn thành |
had found |
had found |
had found |
had found |
had found |
had found |
QK HTTD |
had been finding |
had been finding |
had been finding |
had been finding |
had been finding |
had been finding |
TL đơn |
will find |
will find |
will find |
will find |
will find |
will find |
TL gần |
am going to find |
are going to find |
is going to find |
are going to find |
are going to find |
are going to find |
TL tiếp diễn |
will be finding |
will be finding |
will be finding |
will be finding |
will be finding |
will be finding |
TL hoàn thành |
will have found |
will have found |
will have found |
will have found |
will have found |
will have found |
TL HTTD |
will have been finding |
will have been finding |
will have been finding |
will have been finding |
will have been finding |
will have been finding |
3.3. Cách chia động từ find trong cấu trúc câu đặc biệt
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
||||
|
I |
You |
He/ she/ it |
We |
You |
They |
Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính |
would find |
would find |
would find |
would find |
would find |
would find |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính |
would be finding |
would be finding |
would be finding |
would be finding |
would be finding |
would be finding |
Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính |
would have found |
would have found |
would have found |
would have found |
would have found |
would have found |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính |
would have been finding |
would have been finding |
would have been finding |
would have been finding |
would have been finding |
would have been finding |
Câu giả định - HT |
find |
find |
find |
find |
find |
find |
Câu giả định - QK |
found |
found |
found |
found |
found |
found |
Câu giả định - QKHT |
had found |
had found |
had found |
had found |
had found |
had found |
Câu giả định - TL |
Should find |
Should find |
Should find |
Should find |
Should find |
Should find |
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
4. Phrasal verbs với quá khứ của find
Khi tìm hiểu quá khứ của Find là gì, bạn cũng cần biết thêm một vài cụm động từ với Find phổ biến như:
- Find out: tìm ra, khám phá, phát hiện ra
Ví dụ: She will find out the truth. (Cô ấy sẽ tìm ra sự thật.)
- Find fault: tìm lỗi, phê bình
Ví dụ: Linda always finds fault with my work. (Linda luôn luôn bắt lỗi công việc của tôi.)
- Find oneself: tự nhận ra bản thân
Ví dụ: He left school and traveled to Europe, saying that he wanted to find himself. (Anh bỏ học và đi đến Châu Âu, nói rằng anh muốn tìm lại chính mình.)
- Find against: đưa ra quyết định chống lại ai đó trong một phiên tòa
Ví dụ: The jury found against the defendant. (Bồi thẩm đoàn đã kết tội bị cáo.)
5. Bài tập về dạng quá khứ của Find
Bài tập 1. Điền dạng đúng của động từ Find vào chỗ trống trong các câu sau.
- Helen __________ a $10 bill on the sidewalk yesterday. (find)
- I __________ it hard to believe that she’s never tried sushi. (find)
- We __________ the missing keys under the sofa cushions. (find)
- Have you __________ a good Chinese restaurant in the area yet? (find)
- She __________ herself in a difficult situation and didn’t know how to get out. (find)
- Many plant and animal species are __________ only in the rainforests. (find)
- We came home to ________ (that) the cat had had kittens. (find)
- I wish I could _________ (the) time to do more reading. (find)
- Researchers are hoping to ________ a cure for the disease. (find)
- She was _________ unconscious and bleeding. (find)
Đáp án:
- found
- find
- found
- found
- found
- found
- find
- find
- find
- found
Bài tập 2. Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu (dùng quá khứ của find khi cần):
- Can you help me __________ my glasses? I think I left them in my house.
- find
- found
- finding
- The detectives are trying to __________ a suspect in the case.
- find
- found
- finding
- They __________ the perfect spot for their picnic under the big oak tree.
- find
- found
- finding
- I’ve been __________ it hard to concentrate lately. There are too many distractions.
- find
- found
- finding
- Did you __________ what you were looking for at the store?
- find
- found
- finding
- I can't ___________ the file I created yesterday.
- finding
- find
- found
- We __________ out that our competitors were selling a similar product at a much higher price.
- found
- find
- finding
- All three men were ________ guilty of conspiracy to defraud.
- find
- finding
- found
- You need to ________ the time to check the figures before you send out the report.
- find
- found
- finding
- I had a map but I still couldn't _________ my way back to the hotel.
- find
- found
- finding
- Has he ________ himself a place to live yet?
- found
- find
c.finding
- After years of abuse from her husband, last night she eventually _________ the courage to leave him.
- find
- found
- finding
Đáp án:
- a. find
- a. find
- b. found
- c. finding
- a. find
- b. find
- a. found
- c. found
- a. find
- a. find
- a. found
- b. found
Bài tập 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
- you / have / the / found / yet / keys / lost / ?
- a / in / found / I / the / park / wallet.
- didn’t / find / we / the / restaurant.
- her / couldn’t / phone / she / find.
- you / ever / a / four-leaf / found / clover / have / ?
- I / a / ten-dollar / found / bill / my / pocket./ in
- hope / I / can / find / a / I / place / to / near / live / work.
- The / found / study / that / who / men / took / an / a day / aspirin / have / heart / fewer / attacks.
- She / the / found / courage / to / the / leave / town / where / was / she / born.
- It / easy / to / isn't / find / contact / their / details / their / on / website.
Đáp án:
- Have you found the lost keys yet?
- I found a wallet in the park.
- We didn’t find the restaurant.
- She couldn’t find her phone.
- Have you ever found a four-leaf clover?
- I found a ten-dollar bill in my pocket.
- I hope I can find a place to live near work.
- The study found that men who took an aspirin a day have fewer heart attacks.
- She found the courage to leave the town where she was born.
- It isn't easy to find their contact details on their website.
Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp liên quan đến quá khứ của Find. Hy vọng bài viết này của Langmaster sẽ giúp các bạn nắm vững được cách chia động từ Find trong thì quá khứ và ở các dạng khác!
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Thành thạo ngữ pháp cơ bản với bài tập các thì trong tiếng Anh là bước quan trọng để bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ.
Làm chủ kiến thức về trọng âm sẽ giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh. Cùng làm các bài tập trọng âm tiếng Anh (có PDF) trong bài viết sau nhé!
Cải thiện ngữ pháp tiếng Anh cơ bản qua các bài tập câu điều kiện loại 1 trong bài viết của Langmaster nhé!
Các mẫu câu so sánh là phần kiến thức rất quan trọng của ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay, cùng Langmaster ôn lại bài và luyện tập với các bài tập so sánh hay nhất (có PDF) nhé!
Để có thể tự tin trong giao tiếp, bạn không buộc phải học cả 12 thì mà chỉ cần nắm vững 6 thì cơ bản trong tiếng Anh. Vậy đó là 6 thì nào? Cùng đọc bài viết sau nhé!