29 TỪ VỰNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

Bạn muốn đi du lịch, nhưng vốn tiếng Anh chưa tốt để có thể sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. Hãy học bài học sau đây để nắm rõ các phương tiên giao thông công cộng để sử dụng khi đi lại bằng xe buýt nhé. 
 
hoc tieng anh
 
1. cord /kɔːd/ - dây chắn an toàn
 
2. seat /siːt/ - ghế ngồi
 
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế xe buýt
 
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ - vé chuyển tàu xe
 
5. fare box /feəʳ bɒks/ - hộp đựng tiền vé xe
 
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ - hành khách đi xe
 
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - người bán vé
 
8. strap /stræp/ - dãy vịn tay
 
9. car /kɑːʳ/ - toa (xe điện, xe lửa)
 
10. track /træk/ - đường ray
 
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ - sân ga
 
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ - cửa xoay
 
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ - buồng bán vé
 
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ - tàu vé tháng
 
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - người lái tàu
 
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé [ from fb. com/tienganhthatde ]
 
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ - người đi làm bằng vé tháng
 
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ - nhà ga
 
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ bán vé
 
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ - lịch trình
 
21. fare /feəʳ/ - tiền vé
 
22. tip /tɪp/ - tiền thưởng thêm
 
23. meter /ˈmiː.təʳ/ - đồng hồ đo
 
24. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
 
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ - hành khách
 
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế taxi
 
27. taxi /ˈtæk.si/ - xe taxi
 
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ - điểm đỗ taxi
 
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ - đường ray đơn
 
Còn rất nhiều bài học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nữa. Các bạn chú ý đón đọc nhé
 
Tìm hiểu kỳ thi IOE tiếng Anh quốc gia
Phương pháp học anh van giao tiep trôi chảy trong 3-6 tháng
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

Nội Dung Hot

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết


Bài viết khác

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
(Hơn 500.000 học viên đã trải nghiệm và giao tiếp tiếng Anh thành công cùng Langmaster. Và giờ, đến lượt bạn...)