100+ BÀI TẬP PHÁT ÂM ED CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục [Ẩn]
- 1. Tổng hợp kiến thức về phát âm ed
- 2. Bài tập phát âm ed có đáp án
- Bài tập 1: Chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.
- Bài tập 2: Phân loại các từ âm đuôi -ed sau.
- Bài tập 3: Nghe và chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.
- Bài tập 4: Đọc đoạn văn và ghi chú cách phát âm của các từ có âm đuôi -ed
Việc luyện giao tiếp và thực hành bài tập phát âm ed thường xuyên là điều vô cùng cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster thực hành một số dạng bài tập ed phổ biến nhằm giúp bạn cải thiện phát âm đuôi hiệu quả nhé!
1. Tổng hợp kiến thức về phát âm ed
Tổng hợp kiến thức bài tập cách phát âm ed
Trước khi thực hành bài tập phát âm đuôi ed, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster hệ thống hóa lại những kiến thức quan trọng cần nắm vững nhé!
Cách phát âm |
Dấu hiệu nhận biết |
Ví dụ |
/t/ |
Động từ kết thúc bằng /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ (mặt chữ là p, f, gh, k, c, s, x, sh, ch). |
|
/id/ |
Động từ kết thúc bằng /t/ và /d/. |
|
/d/ |
Trường hợp còn lại. |
|
Lưu ý: Ngoài những cách phát âm đuôi ed trên, có một số trường hợp đặc biệt khi đuôi -ed được thêm vào động từ để biến nó thành tính từ thì đuôi -ed sẽ luôn được phát âm là /ɪd/, bất kể âm cuối của động từ trước đó là gì.
Xem thêm:
=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH
2. Bài tập phát âm ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm phát âm ed
Bài tập 1: Chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.
1 |
A. Watched |
B. Wanted |
C. Stopped |
D. Walked |
2 |
A. Played |
B. Cleaned |
C. Needed |
D. Called |
3 |
A. Laughed |
B. Jumped |
C. Opened |
D. Helped |
4 |
A. Helped |
B. Washed |
C. Danced |
D. Decided |
5 |
A. Worked |
B. Looked |
C. Talked |
D. Added |
6 |
A. Fixed |
B. Kissed |
C. Brushed |
D. Loved |
7 |
A. Lived |
B. Passed |
C. Dressed |
D. Mixed |
8 |
A. Painted |
B. Waited |
C. Baked |
D. Wanted |
9 |
A. Cried |
B. Typed |
C. Replied |
D. Started |
10 |
A. Hoped |
B. Hated |
C. Liked |
D. Danced |
11 |
A. Watched |
B. Needed |
C. Laughed |
D. Liked |
12 |
A. Decided |
B. Worked |
C. Finished |
D. Hoped |
13 |
A. Smiled |
B. Played |
C. Cooked |
D. Cried |
14 |
A. Typed |
B. Baked |
C. Opened |
D. Danced |
15 |
A. Called |
B. Waited |
C. Answered |
D. Cleared |
16 |
A. Fixed |
B. Kissed |
C. Enjoyed |
D. Watched |
17 |
A. Lived |
B. Pushed |
C. Missed |
D. Passed |
18 |
A. Worked |
B. Looked |
C. Added |
D. Laughed |
19 |
A. Hoped |
B. Liked |
C. Moved |
D. Stopped |
20 |
A. Walked |
B. Played |
C. Laughed |
D. Needed |
21 |
A. Watched |
B. Stopped |
C. Started |
D. Helped |
22 |
A. Loved |
B. Cleaned |
C. Painted |
D. Called |
23 |
A. Wished |
B. Helped |
C. Studied |
D. Watched |
24 |
A. Painted |
B. Called |
C. Worked |
D. Decided |
25 |
A. Stopped |
B. Waited |
C. Passed |
D. Talked |
26 |
A. Needed |
B. Typed |
C. Opened |
D. Closed |
27 |
A. Played |
B. Finished |
C. Stopped |
D. Cooked |
28 |
A. Painted |
B. Started |
C. Played |
D. Looked |
29 |
A. Typed |
B. Watched |
C. Missed |
D. Decided |
30 |
A. Walked |
B. Jumped |
C. Stopped |
D. Wanted |
31 |
A. Played |
B. Opened |
C. Watched |
D. Cleaned |
32 |
A. Stopped |
B. Laughed |
C. Worked |
D. Wanted |
33 |
A. Danced |
B. Waited |
C. Finished |
D. Helped |
34 |
A. Moved |
B. Opened |
C. Listened |
D. Asked |
35 |
A. Painted |
B. Kicked |
C. Shouted |
D. Needed |
36 |
A. Lived |
B. Called |
C. Listened |
D. Stopped |
37 |
A. Needed |
B. Asked |
C. Stopped |
D. Cooked |
38 |
A. Laughed |
B. Visited |
C. Talked |
D. Closed |
39 |
A. Wanted |
B. Cooked |
C. Pushed |
D. Fixed |
40 |
A. Played |
B. Moved |
C. Opened |
D. Visited |
41 |
A. Laughed |
B. Looked |
C. Talked |
D. Wanted |
42 |
A. Hoped |
B. Fixed |
C. Stopped |
D. Waited |
43 |
A. Hoped |
B. Fixed |
C. Stopped |
D. Painted |
44 |
A. Played |
B. Laughed |
C. Called |
D. Moved |
45 |
A. Lived |
B. Opened |
C. Watched |
D. Played |
46 |
A. Played |
B. Listened |
C. Looked |
D. Moved |
47 |
A. Stopped |
B. Called |
C. Laughed |
D. Cooked |
48 |
A. Needed |
B. Looked |
C. Visited |
D. Waited |
49 |
A. Lived |
B. Played |
C. Opened |
D. Wanted |
50 |
A. Talked |
B. Worked |
C. Needed |
D. Hoped |
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. D |
5. D |
6. D |
7. A |
8. C |
9. D |
10. B |
11. B |
12. A |
13. C |
14. C |
15. B |
16. C |
17. A |
18. C |
19. C |
20. D |
21. C |
22. C |
23. C |
24. D |
25. B |
26. A |
27. A |
28. D |
29. D |
30. D |
31. C |
32. D |
33. B |
34. D |
35. B |
36. D |
37. A |
38. B |
39. A |
40. D |
41. D |
42. D |
43. D |
44. B |
45. C |
46. C |
47. B |
48. B |
49. D |
50. C |
Xem thêm:
Bài tập 2: Phân loại các từ âm đuôi -ed sau.
Opened |
Wanted |
Watched |
Decided |
Cleaned |
Painted |
Stopped |
Laughed |
Played |
Helped |
Loved |
Moved |
Brushed |
Added |
Missed |
Used |
Folded |
Jumped |
Started |
Changed |
Cooked |
Waited |
Finished |
Called |
Recorded |
Smiled |
Worked |
Needed |
Invited |
Lived |
Đáp án:
/t/ |
/id/ |
/d/ |
Watched |
Wanted |
Opened |
Laughed |
Decided |
Cleaned |
Helped |
Painted |
Stopped |
Brushed |
Added |
Played |
Missed |
Folded |
Loved |
Used |
Started |
Moved |
Jumped |
Waited |
Changed |
Cooked |
Recorded |
Called |
Finished |
Needed |
Smiled |
Worked |
Invited |
Lived |
Bài tập 3: Nghe và chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.
1 |
A. Cooked |
B. Naked |
C. Cooked |
D. Looked |
2 |
A. Wicked |
B. Kicked |
C. Picked |
D. Tricked |
3 |
A. Shoved |
B. Loved |
C. Beloved |
D. Moved |
4 |
A. Mocked |
B. Sacred |
C. Talked |
D. Locked |
5 |
A. Fired |
B. Admired |
C. Hatred |
D. Fired |
6 |
A. Wretched |
B. Watched |
C. Touched |
D. Matched |
7 |
A. Bugged |
B. Hugged |
C. Jogged |
D. Rugged |
8 |
A. Lagged |
B. Ragged |
C. Dragged |
D. Bagged |
9 |
A. Cursed |
B. Pressed |
C. Caressed |
D. Missed |
10 |
A. Crabbed |
B. Grabbed |
C. Tabbed |
D. Robbed |
11 |
A. Booked |
B. Hooked |
C. Cooked |
D. Crooked |
12 |
A. Naked |
B. Wicked |
C. Mocked |
D. Mocked |
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
6. A |
7. D |
8. A |
9. A |
10. A |
11. D |
12. C |
Bài tập 4: Đọc đoạn văn và ghi chú cách phát âm của các từ có âm đuôi -ed
Đoạn văn 1:
Yesterday, I (1) visited my grandmother who (2) lived in a small town. We (3) talked for hours about how things have (4) changed over the years. She (5) mentioned that she (6) missed the days when people (7) worked together and (8) helped each other more. After our conversation, we (9) walked through the garden she had (10) planted. The flowers looked beautiful, and she was very proud of how much she had (11) achieved. Before I left, she (12) hugged me tightly and (13) wished me all the best for the future.
Đoạn văn 2:
Last weekend, I (1) invited some friends over for dinner. We (2) prepared a variety of dishes and (3) enjoyed the meal together. Everyone (4) agreed that the food was delicious, especially the cake that Sarah had (5) baked. After dinner, we (6) watched a movie and (7) laughed at all the funny scenes. When the movie (8) ended, we (9) discussed our plans for the next weekend. Before they left, my friends (10) thanked me for the wonderful evening, and I (11) promised to host another dinner soon.
Đáp án:
Đoạn văn 1:
1. /id/ |
2. /d/ |
3. /t/ |
4. /d/ |
5. /d/ |
6. /t/ |
7. /t/ |
8. /t/ |
9. /t/ |
10. /id/ |
11. /d/ |
12. /d/ |
13. /t/ |
Đoạn văn 2:
1. /id/ |
2. /d/ |
3. /d/ |
4. /d/ |
5. /t/ |
6. /t/ |
7. /d/ |
8. /id/ |
9. /t/ |
10. /t/ |
11. /t/ |
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
- Test trình độ tiếng Anh miễn phí
- Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh
Hy vọng rằng với các bài tập phát âm ed trên của Tiếng Anh giao tiếp Langmaster có thể giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng cải thiện kỹ năng ngoại ngữ của bản thân. Đồng thời, hãy luyện tập thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày để khắc ghi những kiến thức này trong tiềm thức và biến chúng trở thành thói quen tự nhiên nhé!
Nội Dung Hot
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM
- Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
- Học online chất lượng như offline.
- Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
- Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí
Bài viết khác
Để có thể giao tiếp có ngữ điệu và biểu cảm như người bản xứ, việc học cách đọc ngắt câu trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay nhé!
Cách phát âm th khiến bạn cảm thấy bối rối? Học cách đọc âm th trong tiếng Anh chuẩn IPA qua hướng dẫn dễ hiểu kèm bài tập có đáp án chi tiết dưới đây!
Khám phá cách luyện phát âm tiếng Anh chính xác cho người mới bắt đầu với các phương pháp hiệu quả, tránh lỗi cơ bản và sử dụng ứng dụng hỗ trợ học tập tốt nhất.
Bài tập phát âm tiếng Anh có đáp án chi tiết nhất: bài tập về phát âm, đánh trọng âm, viết phiên âm và bài tập ngữ âm tiếng Anh cơ bản nhất theo IPA kèm đáp án chi tiết.
Tổng hợp các mẹo làm bài phát âm tiếng Anh giúp đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh: Nghe và bắt chước, Sử dụng từ điển phát âm, Tham gia khóa học phát âm.