HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

100+ BÀI TẬP PHÁT ÂM ED CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN

Việc luyện giao tiếp và thực hành bài tập phát âm ed thường xuyên là điều vô cùng cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster thực hành một số dạng bài tập ed phổ biến nhằm giúp bạn cải thiện phát âm đuôi hiệu quả nhé!

1. Tổng hợp kiến thức về phát âm ed 

bài tập phát âm ed

Tổng hợp kiến thức bài tập cách phát âm ed

Trước khi thực hành bài tập phát âm đuôi ed, hãy cùng Tiếng Anh giao tiếp Langmaster hệ thống hóa lại những kiến thức quan trọng cần nắm vững nhé!

Cách phát âm 

Dấu hiệu nhận biết

Ví dụ

/t/

Động từ kết thúc bằng /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ (mặt chữ là p, f, gh, k, c, s, x, sh, ch).

  • Stopped /stɒpt/: Đã dừng lại
  • Laughed /læft/: Đã cười lớn
  • Talked /tɔːkt/: Đã trò chuyện

/id/

Động từ kết thúc bằng /t/ và /d/.

  • Wanted /ˈwɒntɪd/: Đã muốn
  • Needed /ˈniːdɪd/: Đã cần

/d/

Trường hợp còn lại.

  • Played /pld/: Đã chơi
  • Cleaned /kliːnd/: Đã dọn dẹp
  • Lived /lɪvd/: Đã sống

Lưu ý: Ngoài những cách phát âm đuôi ed trên, có một số trường hợp đặc biệt khi đuôi -ed được thêm vào động từ để biến nó thành tính từ thì đuôi -ed sẽ luôn được phát âm là /ɪd/, bất kể âm cuối của động từ trước đó là gì. 

Xem thêm:

=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

=> BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ IPA

2. Bài tập phát âm ed có đáp án 

bài tập phát âm ed có đáp án

Bài tập trắc nghiệm phát âm ed

Bài tập 1: Chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.

1

A. Watched

B. Wanted

C. Stopped

D. Walked

2

A. Played

B. Cleaned

C. Needed

D. Called

3

A. Laughed

B. Jumped

C. Opened

D. Helped

4

A. Helped

B. Washed

C. Danced

D. Decided

5

A. Worked

B. Looked

C. Talked

D. Added

6

A. Fixed

B. Kissed

C. Brushed

D. Loved

7

A. Lived

B. Passed

C. Dressed

D. Mixed

8

A. Painted

B. Waited

C. Baked

D. Wanted

9

A. Cried

B. Typed

C. Replied

D. Started

10

A. Hoped

B. Hated

C. Liked

D. Danced

11

A. Watched

B. Needed

C. Laughed

D. Liked

12

A. Decided

B. Worked

C. Finished

D. Hoped

13

A. Smiled

B. Played

C. Cooked

D. Cried

14

A. Typed

B. Baked

C. Opened

D. Danced

15

A. Called

B. Waited

C. Answered

D. Cleared

16

A. Fixed

B. Kissed

C. Enjoyed

D. Watched

17

A. Lived

B. Pushed

C. Missed

D. Passed

18

A. Worked

B. Looked

C. Added

D. Laughed

19

A. Hoped

B. Liked

C. Moved

D. Stopped

20

A. Walked

B. Played

C. Laughed

D. Needed

21

A. Watched

B. Stopped

C. Started

D. Helped

22

A. Loved

B. Cleaned

C. Painted

D. Called

23

A. Wished

B. Helped

C. Studied

D. Watched

24

A. Painted

B. Called

C. Worked

D. Decided

25

A. Stopped

B. Waited

C. Passed

D. Talked

26

A. Needed

B. Typed

C. Opened

D. Closed

27

A. Played

B. Finished

C. Stopped

D. Cooked

28

A. Painted

B. Started

C. Played

D. Looked

29

A. Typed

B. Watched

C. Missed

D. Decided

30

A. Walked

B. Jumped

C. Stopped

D. Wanted

31

A. Played

B. Opened

C. Watched

D. Cleaned

32

A. Stopped

B. Laughed

C. Worked

D. Wanted

33

A. Danced

B. Waited

C. Finished

D. Helped

34

A. Moved

B. Opened

C. Listened

D. Asked

35

A. Painted

B. Kicked

C. Shouted

D. Needed

36

A. Lived

B. Called

C. Listened

D. Stopped

37

A. Needed

B. Asked

C. Stopped

D. Cooked

38

A. Laughed

B. Visited

C. Talked

D. Closed

39

A. Wanted

B. Cooked

C. Pushed

D. Fixed

40

A. Played

B. Moved

C. Opened

D. Visited

41

A. Laughed

B. Looked

C. Talked

D. Wanted

42

A. Hoped

B. Fixed

C. Stopped

D. Waited

43

A. Hoped

B. Fixed

C. Stopped

D. Painted

44

A. Played

B. Laughed

C. Called

D. Moved

45

A. Lived

B. Opened

C. Watched

D. Played 

46

A. Played

B. Listened

C. Looked

D. Moved

47

A. Stopped

B. Called

C. Laughed

D. Cooked

48

A. Needed

B. Looked

C. Visited 

D. Waited

49

A. Lived

B. Played

C. Opened

D. Wanted

50

A. Talked

B. Worked

C. Needed

D. Hoped

Đáp án:

1. B

2. C

3. C

4. D

5. D

6. D

7. A

8. C

9. D

10. B

11. B

12. A 

13. C

14. C

15. B

16. C

17. A

18. C

19. C

20. D

21. C

22. C

23. C

24. D

25. B

26. A

27. A

28. D

29. D

30. D

31. C

32. D

33. B

34. D

35. B

36. D

37. A

38. B

39. A

40. D

41. D

42. D

43. D

44. B

45. C

46. C

47. B

48. B

49. D

50. C

Xem thêm:

=> CÁCH PHÁT ÂM S, ES

=> BÀI TẬP TRỌNG ÂM TIẾNG ANH

Bài tập 2: Phân loại các từ âm đuôi -ed sau.

Opened

Wanted

Watched

Decided

Cleaned

Painted

Stopped

Laughed

Played

Helped

Loved

Moved

Brushed

Added

Missed

Used

Folded

Jumped

Started

Changed

Cooked

Waited

Finished

Called

Recorded

Smiled

Worked

Needed

Invited

Lived

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

Đáp án:

/t/

/id/

/d/

Watched

Wanted

Opened

Laughed

Decided

Cleaned

Helped

Painted

Stopped

Brushed

Added

Played

Missed

Folded

Loved

Used

Started

Moved

Jumped

Waited

Changed

Cooked

Recorded

Called

Finished

Needed

Smiled

Worked

Invited

Lived

Bài tập 3: Nghe và chọn từ có phát âm đuôi -ed khác với các từ còn lại.

1

A. Cooked

B. Naked

C. Cooked

D. Looked

2

A. Wicked

B. Kicked

C. Picked

D. Tricked

3

A. Shoved 

B. Loved

C. Beloved

D. Moved

4

A. Mocked 

B. Sacred

C. Talked

D. Locked

5

A. Fired 

B. Admired

C. Hatred

D. Fired

6

A. Wretched

B. Watched

C. Touched

D. Matched

7

A. Bugged 

B. Hugged

C. Jogged 

D. Rugged

8

A. Lagged 

B. Ragged

C. Dragged

D. Bagged

9

A. Cursed

B. Pressed

C. Caressed

D. Missed

10

A. Crabbed

B. Grabbed

C. Tabbed

D. Robbed

11

A. Booked 

B. Hooked

C. Cooked

D. Crooked

12

A. Naked

B. Wicked

C. Mocked

D. Mocked

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. B

5. C

6. A

7. D

8. A

9. A

10. A

11. D

12. C

Bài tập 4: Đọc đoạn văn và ghi chú cách phát âm của các từ có âm đuôi -ed

Đoạn văn 1:

Yesterday, I (1) visited my grandmother who (2) lived in a small town. We (3) talked for hours about how things have (4) changed over the years. She (5) mentioned that she (6) missed the days when people (7) worked together and (8) helped each other more. After our conversation, we (9) walked through the garden she had (10) planted. The flowers looked beautiful, and she was very proud of how much she had (11) achieved. Before I left, she (12) hugged me tightly and (13) wished me all the best for the future.

Đoạn văn 2:

Last weekend, I (1) invited some friends over for dinner. We (2) prepared a variety of dishes and (3) enjoyed the meal together. Everyone (4) agreed that the food was delicious, especially the cake that Sarah had (5) baked. After dinner, we (6) watched a movie and (7) laughed at all the funny scenes. When the movie (8) ended, we (9) discussed our plans for the next weekend. Before they left, my friends (10) thanked me for the wonderful evening, and I (11) promised to host another dinner soon.

Đáp án: 

Đoạn văn 1: 

1. /id/

2. /d/

3. /t/

4. /d/

5. /d/

6. /t/

7. /t/

8. /t/

9. /t/

10. /id/

11. /d/

12. /d/

13. /t/

Đoạn văn 2: 

1. /id/

2. /d/

3. /d/

4. /d/

5. /t/

6. /t/

7. /d/

8. /id/

9. /t/

10. /t/

11. /t/

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

    Hy vọng rằng với các bài tập phát âm ed trên của Tiếng Anh giao tiếp Langmaster có thể giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng cải thiện kỹ năng ngoại ngữ của bản thân. Đồng thời, hãy luyện tập thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày để khắc ghi những kiến thức này trong tiềm thức và biến chúng trở thành thói quen tự nhiên nhé!

    Ms. Đinh Ngọc Ánh
    Tác giả: Ms. Đinh Ngọc Ánh
    • Chứng chỉ TOEIC 945, VSTEP C1, PTE 76/90
    • Tốt nghiệp loại Giỏi, Cử nhân Ngôn Ngữ Anh - Đại học Ngoại ngữ (ĐHGQHN)
    • 6 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

    Nội Dung Hot

    KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

    • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
    • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
    • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
    • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
    • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

    • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
    • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
    • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
    • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

    Chi tiết

    null

    KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

    • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
    • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
    • Học online chất lượng như offline.
    • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
    • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

    Chi tiết


    Bài viết khác