42 cụm từ diễn đạt ý trong giao tiếp

Diễn đạt là phần không thể thiếu khi chúng ta muốn ai đó hiểu được mình. Vậy nói trong tiếng Anh như nào cho người khác hiểu được ý của mình thì các bạn nên đọc 42 cụm từ diễn đạt sau.
 
hoc tieng anh
 
1.     Tôi phát âm nó đúng không? Am I pronouncing it correctly?
 
2.     Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor?
 
3.     Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me?
 
4.     Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again?
 
5.     Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me?
 
6.     Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Can you throw that away for me?
 
7.     Bạn có tin điều đó không? Do you believe that?
 
8.     Bạn có bút chì không? Do you have a pencil?
 
9.     Bạn có hút thuốc không? Do you smoke?
 
10.   Bạn có nói tiếng Anh không? Do you speak English?
 
11.   Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Does anyone here speak English?
 
12.   Đừng làm điều đó. Don't do that.
 
13.   Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say?
 
14.   Quên đi. Forget it.
 
15.   Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that?
 
16.   Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English?
 
17.   Bạn đánh vần nó như thế nào? How do you spell it?
 
18.   Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? How do you spell the word Seattle?
 
19.   Tôi nghe bạn không rõ. I can't hear you clearly.
 
20.   Tôi không quan tâm. I don't mind.
 
21.   Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. I don't speak English very well.
 
22.   Tôi không nghĩ vậy. I don't think so.
 
23.   Tôi không hiểu bạn nói gì. I don't understand what your saying.
 
24.   Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. I think you have too many clothes.
 
25.   Tôi tin bạn. I trust you.
 
26.   Bây giờ tôi hiểu. I understand now.
 
27.   Trong phòng có điều hòa không khí không? Is there air conditioning in the room?
 
28.   Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Let's meet in front of the hotel.
 
29.   Xin mời ngồi. Please sit down.
 
30.   Làm ơn nói tiếng Anh. Please speak English.
 
31.   Làm ơn nói chậm hơn. Please speak more slowly.
 
32.   Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Sorry, I didn't hear clearly.
 
33.   Chữ đó có nghĩa bạn bè. That means friend.
 
34.   Sai rồi. That's wrong.
 
35.   Gắng nói cái đó. Try to say it.
 
36.   Cái này có nghĩa gì?  What does this mean?
 
37.   Cái này nói gì? What does this say?
 
38.   Chữ này nghĩa là gì? What does this word mean?
 
39.   Đó là quyển sách của ai? Whose book is that?
 
40.   Tại sao bạn cười? Why are you laughing?
 
41.   Tại sao bạn không đi? Why aren't you going?
 
42.   Tại sao bạn đã làm điều đó? Why did you do that?
 
Cách học tiếng Anh một hiệu quả và đơn giản nhất
Learning English key ( Chìa khóa thành công khi học tiếng Anh )
 
 

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác