TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
.jpg)
Từ vựng về các môn thể thao
- Horse race/ˈhɔːrs reɪs/: đua ngựa
- Soccer/ˈsɑːkər/: bóng đá
- Basketball/ˈbæskɪtbɔːl/: bóng rổ
- Baseball/ˈbeɪsbɔːl/: bóng chày
- Tennis/ˈtenɪs/: quần vợt
- Table tennis/ˈteɪbl tenɪs/: bóng bàn
- Regatta/rɪˈɡɑːtə/: đua thuyền
- Volleyball/ˈvɑːlibɔːl/: bóng chuyền
- Badminton/ˈbædmɪntən/: cầu lông
- Rugby/ˈrʌɡbi/: bóng bầu dục
- Eurythmics/jʊˈrɪðmɪks/: thể dục nhịp điệu
- Gymnastics/dʒɪmˈnæstɪks/: thể dục dụng cụ
- Marathon race/ˈmærəθɑːn reɪs/: chạy maratông
- Javelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: ném lao
- Pole vault/ˈpəʊl vɔːlt/: nhảy sào
- Athletics/æθˈletɪks/: điền kinh
- Hurdle rate /ˈhɜːrdl reɪt/: nhảy rào
- Weightlifting/ˈweɪtlɪftɪŋ/ : cử tạ
- Wrestle/ˈresl/ : vật
- Goal/ɡəʊl/: gôn

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
- Swimming/ˈswɪmɪŋ/ : bơi lội
- Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ : trượt băng
- water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ : lướt ván nước
- Hockey/ˈhɑːki/ : khúc côn cầu
- High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/: nhảy cao
- Snooker/ˈsnuːkər/: bi da
- Boxing/ˈbɑːksɪŋ/: quyền anh
- Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/: lặn
- Archery/ˈɑːrtʃəri/: bắn cung
- Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: lướt sóng
- Polo/ˈpəʊləʊ/: đánh bóng trên ngựa
- Cycling/ˈsaɪklɪŋ/: đua xe đạp
- Fencing/ˈfensɪŋ/: đấu kiếm
- Javelin/ˈdʒævlɪn/: ném sào
- Showjumping/ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: cưỡi ngựa nhảy wa sào
- Hurdling/ˈhɜːrdlɪŋ/: chạy nhảy wa sào
- Upstart/ˈʌpstɑːrt/: uốn dẻo
- Hang/hæŋ/: xiếc
- Bike racing /baɪk ˈreɪsɪŋ/: đua xe đạp
Các dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh

1. Badminton racquet/ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
2. Ball/bɔːl/: quả bóng
3. Baseball cap/ˈbeɪsbɔːl kæp/: gầy bóng chày
4. Boxing glove/ˈbäksing ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc
5. Cricket bat/ˈkrɪkɪt bæt/: gậy crikê
6. Fishing rod/ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
7. Football boots/ˈfʊtbɔːl buːt/s: giày đá bóng
8. Football/ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
9. Golf clubˈɡɑːlf klʌb/: gậy đánh gôn
10. Hockey stick/ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu
11. Ice skates/ˈaɪs skeɪt/: giày trượt băng
12. Pool cue/puːl kjuː/: gậy chơi bi-a
13. Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
14. Running shoes/ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy
15. Skateboard/ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
16. Skis/skiː/: ván trượt tuyết
17. Squash racquet/skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
18. Tennis racquet/ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
Địa điểm chơi thể thao

1. Boxing ring/ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/: võ đài quyền anh
2. Cricket ground/ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crikê
3. Football pitch/ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá
4. Golf course/ˈɡɑːlf kɔːrs/: sân gôn
5. Gym/dʒɪm/: phòng tập
6. Ice rink/ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
7. Racetrack/ˈreɪstræk/: đường đua
7. Running track/ˈrʌnɪŋ træk/: đường chạy đua
8. Squash court/skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
9. Stand/stænd/: khán đài
10. Swimming pool/ˈswɪmɪŋ puːl/: hồ bơi
11. Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
12. Competition/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi đấu
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

100+ câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu giúp bạn tỏa sáng trong mọi tình huống và thay lời nhắn gửi tới người bạn yêu thương nhất.

Mệnh đề quan hệ là phần quan trọng trong cấu trúc của câu. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ là gì? Có các mệnh đề nào? Cùng Langmaster tìm hiểu ngay dưới đây nhé.

Là 3 giới từ sử dụng chỉ thời gian thường gặp trong tiếng Anh; At, in, on để chỉ địa điểm thời gian hoặc nơi chốn. Cùng Langmaster học nhé!

Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh không thể thiếu trong các cuộc giao tiếp. Cũng Langmaster khám phá những từ vựng về tính cách con người thông dụng trong bài viết dưới đây!
.jpg)
Quy tắc trọng âm tiếng Anh chắc chắn bạn phải hiểu và thuộc lòng nếu muốn thành thạo ngôn ngữ này. Học ngay 13 quy tắc trọng âm tiếng Anh bất bại bạn ơi!