HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

Tổng hợp 265 cấu trúc về tobe

Mục lục [Ẩn]

Đây là những cấu trúc có dùng tobe được sử dụng rất phổ biến trong đối thoại tiếng Anh hàng ngày. Học được các cụm từ này sẽ giúp bạn nói chuyện tự nhiên hơn.
 
 
1.     To be game: Có nghị lực, gan dạ
 
2.     to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
 
3.     To be gasping for liberty: Khao khát tự do
 
4.     To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
 
5.     To be getting chronic: Thành thói quen
 
6.     To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
 
7.     To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
 
8.     To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
 
9.     To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
 
10.   To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
 
11.   To be glowing with health: Đỏ hồng hào
 
12.   To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
 
13.   To be going: Đang chạy
 
14.   To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
 
15.   To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
 
16.   To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
 
17.   To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
 
18.   To be good at numbers: Giỏi về số học
 
19.   To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
 
20.   To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
 
21.   To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
 
22.   To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
 
23.   To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
 
24.   To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
 
25.   To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
 
26.   To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
 
27.   To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
 
28.   To be greedy: Tham ăn
 
29.   To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
 
30.   To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
 
31.   To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
 
32.   To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
 
33.   To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
 
34.   To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
 
35.   To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
 
36.   To be a bad fit: Không vừa
 
37.   To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ
 
38.   To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
 
39.   To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
 
40.   To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
 
41.   To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
 
42.   To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
 
43.   To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
 
44.   To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
 
45.   To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
 
46.   To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
 
47.   To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
 
48.   To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhau như đúc
 
49.   To be a demon for work: Làm việc hăng hái
 
50.   To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
 
51.   To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường
 
52.   To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến
 
53.   To be a fiasco: Thất bại to
 
54.   To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
 
55.   To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát
 
56.   To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
 
57.   To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào
 
58.   To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
 
59.   To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rượu
 
60.   To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
 
61.   To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
 
62.   To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
 
63.   To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
 
64.   To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
 
65.   To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ
 
66.   To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
 
67.   To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
 
68.   To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy
 
69.   To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
 
70.   To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại
 
71.   To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì
 
72.   to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
 
73.   To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
 
74.   To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
 
75.   To be a shark at maths: Giỏi về toán học
 
76.   To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
 
77.   To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
 
78.   To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
 
79.   To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
 
80.   To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
 
81.   To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào
 
82.   To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
 
83.   To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
 
84.   To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
 
85.   To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
 
86.   To be a tight fit: Vừa nhin
 
87.   To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn
 
88.   To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai
 
89.   To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì
 
90.   To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
 
91.   To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác
 
92.   To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
 
93.   To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
 
94.   To be able to scull: Có thể chèo thuyền được
95.   To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
 
96.   To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
 
97.   To be about sth: Đang bận điều gì
 
98.   To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
 
99.   To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
 
100.To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
 
101.To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
 
102.To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
 
103.To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
 
104.To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
 
105.To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
 
106.To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
 
107.To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
 
108.To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
 
109.To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
 
110.To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
 
111.To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
 
112.To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
 
113.To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng
 
114.To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
 
115.To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
 
116.To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
 
117.To be adroit in: Khéo léo về
 
118.To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
 
119.To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
 
120.To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
 
121.To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
 
122.To be affected with a disease: Bị bệnh
 
123.To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
 
124.To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
 
125.To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
 
126.To be afloat: Nổi trên mặt nước
 
127.To be after sth: Theo đuổi cái gì
 
128.To be against: Chống lại
 
129.To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
 
130.To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
 
131.To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
 
132.To be ahead: ở vào thế thuận lợi
 
133.To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
 
134.To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
 
135.To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
 
136.To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
 
137.To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
 
138.To be all ears: Lắng nghe
 
139.To be all eyes: Nhìn chằm chằm
 
140.To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
 
141.To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
 
142.To be all legs: Cao lêu nghêu
 
143.To be all mixed up: Bối rối vô cùng
 
144.To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
 
145.To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
 
146.To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
 
147.To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
 
148.To be all the same to: Không có gì khác đối với
 
149.To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
 
150.To be all tongue: Nói luôn miệng
 
151.To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
 
152.To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
 
153.To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
 
154.To be always on the move: Luôn luôn di động
 
155.To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
 
156.To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
 
157.To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
 
158.To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
 
159.To be ambushed: Bị phục kích
 
160.To be an abominator of sth: Ghét việc gì
 
161.To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
 
162.To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
 
163.To be an excessive drinker: Uống quá độ
 
164.To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn người nào
 
165.To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
 
166.To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
 
167.To be an oldster: Già rồi
 
168.To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
 
169.To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
 
170.To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
 
171.To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
 
172.To be applicable to sth: Hợp với cái gì
 
173.To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
 
174.To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
 
175.To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
 
176.To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
 
177.To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
 
178.To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
 
179.To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
 
180.To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
 
181.To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
 
182.To be as hungry as a wolf: Rất đói
 
183.To be as mute as a fish: Câm nhhến
 
184.To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy được
 
185.To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
 
186.To be near of kin: Bà con gần
 
187.To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
 
188.To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
 
189.To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
 
190.To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
 
191.To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
 
192.To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
 
193.To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
 
194.To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
 
195.To be no mood for: Không có hứng làm gì
 
196.To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
 
197.To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
 
198.To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
 
199.To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
 
200.To be not long for this world: Gần đất xa trời
 
201.To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
 
202.To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
 
203.To be nutty on sb: Mê ai
 
204.To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
 
205.To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
 
206.To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
 
207.To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
 
208.To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
 
209.To be famished: Đói chết được
 
210.To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
 
211.To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
 
212.To be fastidious: Khó tính
 
213.To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
 
214.To be feel sleepy: Buồn ngủ
 
215.To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
 
216.To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
 
217.To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
 
218.To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
 
219.To be five meters in depth: Sâu năm thước
 
220.To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
 
221.To be flayed alive: Bị lột da sống
 
222.To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
 
223.To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
 
224.To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
 
225.To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
 
226.To be fond of bottle: Thích nhậu
 
227.To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
 
228.To be fond of music: Thích âm nhạc
 
229.To be fond of study: Thích nghiên cứu
 
230.To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
 
231.To be fond of travel: Thích đi du lịch
 
232.To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
 
233.To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
 
234.To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
 
235.To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối
 
236.To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trước
 
237.To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
 
238.To be fortunate: Gặp vận may
 
239.To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
 
240.To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
 
241.To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
 
242.To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
 
243.To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)
 
244.To be free in one's favours: Tự do luyến ái
 
245.To be free to confess: Tự ý thú nhận
 
246.To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
 
247.To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
 
248.To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
 
249.To be frightened to death: Sợ chết được
 
250.To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
 
251.To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
 
252.To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
 
253.To be full of business: Rất bận việc
 
254.To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
 
255.To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
 
256.To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
 
257.To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền
 
258.To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
 
259.To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
 
260.To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
 
261.To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
 
262.To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
 
263.To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
 
264.To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
 
265. To be fussy: Thích nhặng xị rối rít
 
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác