250 Phó từ "HAY CHẠM MẶT NHẤT" trong tiếng Anh
not | không | |
also | cũng | |
very | rất | |
often | thường | |
then | sau đó | |
however | Tuy nhiên | |
too | quá | |
usually | thường | |
early | sớm | |
never | không bao giờ | |
always | luôn luôn | |
sometimes | đôi khi | |
together | cùng | |
likely | có khả năng | |
simply | đơn giản | |
generally | nói chung | |
instead | thay vì | |
actually | thực sự | |
again | một lần nữa | |
rather | thay, chứ không phải | |
almost | gần như, hầu như | |
especially | đặc biệt là | |
ever | bao giờ, đã từng | |
quickly | một cách nhanh chóng | |
probably | có thể | |
already | đã, sẵn sàng | |
below | dưới đây | |
directly | trực tiếp | |
therefore | do đó, vì thế, vì vậy | |
else | khác | |
thus | do đó | |
easily | dễ dàng | |
eventually | cuối cùng | |
exactly | chính xác | |
certainly | chắc chắn | |
normally | bình thường | |
currently | hiện tại | |
extremely | cực kỳ, vô cùng | |
finally | cuối cùng | |
constantly | liên tục | |
properly | đúng | |
soon | sớm | |
specifically | đặc biệt | |
ahead | trước | |
daily | hàng ngày | |
highly | cao | |
immediately | ngay lập tức | |
relatively | tương đối | |
slowly | chậm | |
fairly | khá | |
primarily | chủ yếu | |
completely | hoàn toàn | |
ultimately | cuối cùng | |
widely | rộng rãi | |
recently | gần đây | |
seriously | nghiêm túc | |
frequently | thường xuyên | |
fully | đầy đủ | |
mostly | chủ yếu | |
naturally | tự nhiên | |
nearly | gần | |
occasionally | thỉnh thoảng | |
carefully | cẩn thận | |
clearly | rõ ràng | |
essentially | cơ bản | |
possibly | có thể | |
slightly | hơi | |
somewhat | hơi | |
equally | như nhau | |
greatly | rất nhiều | |
necessarily | nhất thiết | |
personally | cá nhân | |
rarely | hiếm khi | |
regularly | thường xuyên | |
similarly | tương tự | |
basically | cơ bản | |
closely | chặt chẽ | |
effectively | hiệu quả | |
initially | ban đầu | |
literally | nghĩa đen | |
mainly | chủ yếu | |
merely | chỉ | |
gently | nhẹ nhàng | |
hopefully | hy vọng | |
roughly | khoảng | |
significantly | đáng kể | |
totally | hoàn toàn | |
twice | hai lần | |
elsewhere | ở những nơi khác | |
everywhere | ở khắp mọi nơi | |
perfectly | hoàn hảo | |
physically | thể chất | |
suddenly | đột nhiên | |
truly | thực sự | |
virtually | hầu như | |
altogether | hoàn toàn | |
anyway | nào | |
automatically | tự động | |
deeply | sâu | |
definitely | chắc chắn | |
deliberately | cố tình | |
hardly | hầu như không | |
readily | dễ dàng | |
terribly | khủng khiếp | |
unfortunately | không may | |
forth | ra | |
briefly | một thời gian ngắn | |
moreover | hơn thế nữa | |
bly | Bly | |
honestly | trung thực | |
previously | trước đây | |
as | như | |
there | có | |
when | khi | |
how | như thế nào | |
so | để | |
up | lên | |
out | ra | |
no | không có | |
only | chỉ | |
well | cũng | |
first | đầu tiên | |
where | nơi | |
why | lý do tại sao | |
now | bây giờ | |
around | xung quanh | |
once | một lần | |
down | xuống | |
off | tắt | |
here | ở đây | |
tonight | tối nay | |
away | đi | |
today | hôm nay | |
far | đến nay | |
quite | khá | |
later | sau | |
above | trên | |
yet | chưa | |
maybe | có thể | |
otherwise | khác | |
near | gần | |
forward | về phía trước | |
somewhere | một nơi nào đó | |
anywhere | bất cứ nơi nào | |
please | xin vui lòng | |
forever | mãi mãi | |
somehow | bằng cách nào đó | |
absolutely | hoàn toàn | |
abroad | ở nước ngoài | |
yeah | vâng | |
nowhere | đâu | |
tomorrow | ngày mai | |
yesterday | ngày hôm qua | |
the | các | |
to | để | |
in | trong | |
on | trên | |
by | bởi | |
more | hơn | |
about | về | |
such | như vậy | |
through | thông qua | |
new | mới | |
just | chỉ | |
any | bất kỳ | |
each | mỗi | |
much | nhiều | |
before | trước | |
between | giữa | |
free | miễn phí | |
right | đúng | |
best | tốt nhất | |
since | từ | |
both | cả hai | |
sure | chắc chắn | |
without | mà không | |
back | trở lại | |
better | tốt hơn | |
enough | đủ | |
lot | rất nhiều | |
small | nhỏ | |
though | mặc dù | |
less | ít | |
little | ít | |
under | dưới | |
next | tiếp theo | |
hard | cứng | |
real | thực | |
left | còn lại | |
least | ít nhất | |
short | ngắn | |
last | cuối cùng | |
within | trong | |
along | cùng | |
lower | thấp hơn | |
bad | xấu | |
across | qua | |
clear | rõ ràng | |
easy | dễ dàng | |
full | đầy đủ | |
close | gần | |
late | cuối | |
proper | thích hợp | |
fast | nhanh chóng | |
wide | rộng | |
item | mục | |
wrong | sai | |
ago | trước | |
behind | đằng sau | |
quick | nhanh chóng | |
straight | thẳng | |
direct | trực tiếp | |
extra | thêm | |
morning | buổi sáng | |
pretty | khá | |
overall | tổng thể | |
alone | một mình | |
bright | sáng | |
flat | phẳng | |
whatever | bất cứ điều gì | |
slow | chậm | |
clean | sạch | |
fresh | tươi | |
whenever | bất cứ khi nào | |
cheap | giá rẻ | |
thin | mỏng | |
cool | mát mẻ | |
fair | công bằng | |
fine | tốt | |
smooth | mịn | |
thick | dày | |
collect | thu thập | |
nearby | lân cận | |
wild | hoang dã | |
apart | ngoài | |
none | không | |
strange | lạ | |
tourist | du lịch | |
aside | sang một bên | |
loud | lớn | |
super | siêu | |
tight | chặt chẽ | |
gross | tổng | |
ill | bệnh | |
downtown | trung tâm thành phố | |
honest | trung thực | |
ok | ok | |
pray | cầu nguyện | |
weekly | hàng tuần |
Xem thêm:
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
Nội Dung Hot
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Bài viết khác

Phim ảnh là nguồn luyện nghe ngôn ngữ chất lượng và mang tính giải trí cao. Vậy bí quyết nào để luyện nghe tiếng Anh qua phim giúp nâng trình nghe nói?

Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả không thể thiếu phương pháp nghe thụ động. Vậy luyện nghe tiếng Anh thụ động như thế nào để mang lại kết quả cao nhất cho bản thân?

App luyện nói tiếng Anh là công cụ hữu ích giúp cho bạn luyện tập kỹ năng nói tốt hơn. Theo dõi ngay Langmaster để tìm hiểu những ứng dụng chất lượng nhất nhé!

Mở đầu bài thuyết trình ấn tượng là cách để bạn dễ dàng thu hút sự chú ý của người nghe. Cùng theo chân Langmaster nắm ngay những bí quyết để mở đầu một bài thuyết trình hấp dẫn nhé!

Bằng B1 tiếng Anh là một trong những trình độ cơ bản trong thang năng lực tiếng Anh. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay về thông tin này nhé!