
2.it's this way - chỗ đó ở phía này
3.it's that way - chỗ đó ở phía kia
4.you're going the wrong way - bạn đang đi sai đường rồi
5.you're going in the wrong direction
- bạn đang đi sai hướng rồi
6. take this road - đi đường này
7.go down there - đi xuống phía đó
8. take the first on the left - rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
9.take the second on the right - rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
10.turn right at the crossroads - đến ngã tư thì rẽ phải
11.continue straight ahead for about a mile
- tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
12.continue past the fire station - tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
13.you'll pass a supermarket on your left
.- bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
14.keep going for another hundred yards /two hundred metres/ half mile /kilometre ...
- tiếp tục đi tiếp thêm 100 thước / 200m / nửa dặm/ 1km ... nữa
15.it'll be on your left/ on your right / straight ahead of you/ ...
chỗ đó ở bên tay trái / bên tay phải / ngay trước mặt / ....