33 cụm từ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày "độc"
Mục lục [Ẩn]
Bài hoc tieng Anh sau sẽ nói về 33 cụm từ "Độc" nhất hiện nay. Các bạn cùng nhau khám phá nhé.
1. It is worth noting that : đáng chú ý là
2. It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
5. Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
6. Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
7. According to estimation,… : theo ước tính,…
8. According to statistics, …. : theo thống kê,..
9. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
10. Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
11. The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
12. Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
13. Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.
14. In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
15. To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…
16. The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
17. As far as I know,….. theo như tôi được biết,..
18. Not long ago ; cách đâu không lâu
19. More recently, …gần đây hơn,….
20. What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
21. There is no denial that… không thể chối cải là…
22. To be hard times : trong lúc khó khăn
23. According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
24. Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…
25. Make best use of : tận dụng tối đa
26. In a little more detail : chi tiết hơn một chút
27. To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
28. From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )
29. Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
30. Keep up with the Joneses : đua đòi
31. I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..
32. Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo