HỌC NHANH - NÓI CHUẨN - GIAO TIẾP ĐỈNH CAO CÙNG LANGMASTER!

Ưu đãi HOT lên đến 10.000.000đ

Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

31 câu giao tiếp chào tạm biệt và yêu cầu giữ liên lạc

Mục lục [Ẩn]

Với những bài học tiếng Anh đầy thú vị thì bài viết sưu tầm các mẫu câu hay và tự nhiên dùng để “kết thúc một cuộc hội thoại” và “đề nghị giữ liên lạc” với một người mới quen.
 
hoc tieng anh
 

1. End the conversation - Kết thúc cuộc nói chuyện

  1. Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
  2. I had a nice time talking to you Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
  3. Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau. 
  4. So, listen, it’s been great talking to you… Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
  5. Anyway, I’ll let you get back to your shopping. Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
  6. Anyway, I don’t want to monopolize all your time. Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
  7. Well, I don’t want to keep you from your work. Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
  8. If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
  9. My friends just walked in. I want to go say hi to them… Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
  10. Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee. Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê
  11. Let’s talk more another time. I’ve got to go find my friends. Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
  12. I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe. Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
  13. I just got here. I’m going to look around a bit more. Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
  14. I’m going to go grab another drink. Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
  15. Well, I gotta go (but I’ll text later). Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
  16. Take care. Giữ gìn sức khỏe nhé.

Informal (Thân mật):

  1. I gotta run, good talking to you. Tôi phải phóng đây, nói chuyện với anh rất vui.
 
2. Ask to keep in touch - Đề nghị giữ liên lạc
  1. Can I get/have your number? This way we can keep in touch. Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc.
  2. What’s your number? I’d love to see you again… Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em...
  3. Are you on Facebook or Skype? Cô có dùng Facebook hay Skype không?
  4. Should I add you on Skype? Tôi add cô trên Skype nhé?
  5. Can I call you sometime so we can talk more? Anh có thể gọi cho em một dịp nào đó để ta có thể nói chuyện nhiều hơn không?
  6. So… is there a number where I can reach you? Vậy… anh có số điện thoại nào để tôi có thể liên lạc không?
  7. Is there a way I can get in contact with you later? Tôi có thể liên lạc với cô sau này bằng cách nào?
  8. Let’s meet up again sometime soon. I had fun. Here’s my number. Chúng ta hãy gặp lại vào một dịp nào đó sớm đi. Em đã rất vui. Đây là số của em.
  9. Let’s do this again soon. Let me give you my number. Chúng ta gãy sớm gặp lại nhé. Để em cho anh số của em.
  10. Hey I had a great time, why don’t you take my number so you can give me a call/text later. Này, em đã có một khoảng thời gian tuyệt vời, sao anh không lấy số điện thoại của em và gọi/nhắn tin cho em sau nhỉ?
  11. Would you like to go out with me sometime? Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?
  12. Do you have a card so I know how to contact you? Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?

Informal and humorous (Thân mật và hài hước):

  1. I lost my number, can I have yours? Anh làm mất số điện thoại của mình rồi, em cho anh số của em được không?
  2. Hey I think something’s wrong with my phone: Your number’s not in it. Này, anh nghĩ điện thoại anh có vấn đề: Số của em không có trong đó.

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster

Langmaster là trung tâm tiếng Anh giao tiếp DUY NHẤT trên thị trường cam kết chuẩn đầu ra theo CEFR. Không chỉ dừng lại ở việc đào tạo tiếng Anh, chúng tôi muốn truyền cảm hứng cho học viên, thay đổi niềm tin và thói quen để trở thành những người thành đạt có trách nhiệm với gia đình và xã hội!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.0 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC TRỰC TUYẾN NHÓM

  • Học theo nhóm (8-10 người), môi trường học tương tác và giao tiếp liên tục.
  • Giáo viên đạt tối thiểu 7.0 IELTS/900 TOEIC.
  • Học online chất lượng như offline.
  • Chi phí tương đối, chất lượng tuyệt đối.
  • Kiểm tra đầu vào, đầu ra và tư vấn lộ trình miễn phí

Chi tiết


Bài viết khác