12 tính từ dùng trong lĩnh vực thời trang
Mục lục [Ẩn]
Trong tiếng Anh giao tiếp có rất nhiều từ nói về lĩnh vực thời trang. Nếu bạn thực sự muốn học nhiều từ mới và có hứng thú với những từ mới về thời trang hãy quan tâm tới lĩnh vực thời trang nhé.
Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực thời trang
Trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày có rất nhiều từ nói về lĩnh vực thời trang. Nếu bạn thực sự muốn học nhiều từ mới và có hứng thú với những từ mới về thời trang hãy quan tâm tới lĩnh vực thời trang nhé.
Bạn biết không, những người chuyên viết về thời trang và những nhà thiết kế thời trang luôn luôn cố gắng nghĩ những cách thức mới để thể hiện những thiết kế của mình và trên những tạp chí có vô vàn những từ ngữ đầy màu sắc và biểu lộ cảm xúc về thời trang mà bạn có thể học được.
Trong bài này, bạn sẽ biết 1 số tính từ có thể sử dụng để nói chuyện về thời trang
Những tính từ về lĩnh vực thời trang bạn nên biết.
✿ Stylish/ fashion : Thời trang, hợp thời trang, hợp mốt.
Eg : Karen is so stylish! She must read all the fashion magazines to keep up with the latest trends
✿ Chic: cùng nghĩa với fashionable or stylish nhưng được dùng với nghĩa trang trọng hơn.
Eg: Have you seen Jenny’s chic new coat?
✿ Latest = mới nhất
Eg: Do you have the lates edition of Vogue yet?
✿ In = popular, fashionable, từ rút gọn của “ in style” : phổ biến, thời trang
Eg: Blue is the in colour right now ( màu xanh là màu phổ biến nhất hiện nay)
✿ Trend : xu hướng, khuynh hướng thời trang phổ biến mà mọi người ai cũng mặc
Eg : The internet makes it so easy to find trendy clothes! I really like to see what celebrities are wearing ( Internet làm cho việc tìm kiếm xu hướng thời trang trở nên dễ dàng hơn!
✿ Hot = want, everybody has to have it : muốn, mọi người đều có nó
Eg: The new Prada boots are so hot all the stores are sold out and there is a waiting list for them.
✿ Must – have: cái gì đó mà chắc chắn mọi người phải có
Eg : The new Prada handbag is this seasons must – have accessory! ( Túi xách tay Prada là phụ kiện chắc chắn phải có trong mùa thời trang này)
✿ Essential = necessary, important, you must have it : thiết yếu, quan trọng, bạn phải có nó.
Eg : Elle magazine has a great section on falls essential boots and bags.
✿ Vintage : đã cũ nhưng chất lượng vẫn còn tốt và có giá trị, có thể là trang phục đã bị làm mòn, cũ bởi một ai đó.
Eg : Ellen was shopping at a thrifl store last week and she found an amazing vintage Chanel jacket.
✿ Iconic = famous, memorable, representing a certain time and place: rất nổi tiếng, mang tính biểu tượng
Eg : Anna Nicole Smith will be remembered for her iconic Guess ad campaign in the early 1990s.
✿ Timeless : bất diệt, vượt thời gian
Eg : The dress has a timeless alegance.
✿ Classic = traditional, always fashionable/ stylish, popular for a long time: cổ điển, luôn hợp thời trang, phổ biến trong một khoảng thời gian dài.
Eg : Ralph Lauren has put his unique touch on the classic little black dress.
Nội Dung Hot
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.
KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM
- Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
- Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
- Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
- Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...
KHÓA HỌC TIẾNG ANH DOANH NGHIỆP
- Giáo viên đạt tối thiểu 7.5+ IELTS/900+ TOEIC và có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh công sở
- Lộ trình học thiết kế riêng phù hợp với mục tiêu doanh nghiệp.
- Nội dung học và các kỹ năng tiếng Anh có tính thực tế cao
- Tổ chức lớp học thử cho công ty để trải nghiệm chất lượng đào tạo