242 câu giao tiếp phổ biến hàng ngày (Phần 2)

Tiếp tục phần 2 của những câu nói phổ biến tiếng Anh hàng ngày nào. Bài học rất thú vị đấy, cùng khám phá.
 
học tiếng anh
 
 
1.     You can't please everyone. -----> bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người ...
 
2.     I'm working on it. -----> Tớ đang thực hiện nó ...
 
3.     You bet! -----> là tán thán từ - Đồng ý với bạn ... đúng đấy ! ..
 
4.     Drop me a line. -----> Viết cho tớ vài dòng ...
 
5.     Are you pulling my leg? -----> Bạn giởn mặt với tớ à ? ... Đùa với tôi ư ? ...
 
6.     Sooner or later. -----> Sớm muộn gì ...
 
7.     I'll keep my ears open. -----> Tớ sẽ luôn nghe ngóng ...
 
8.     It isn't much. ----->  Chẳng có gì nhiều cả ...
 
9.     Neck and neck. ----->  câu này nói về thi đua - như hai người đang thi đua kè sát bên nhau ...
 
10.   I'm feeling under the weather. ----->  tớ nghĩ rằng tơ sắp bệnh ... vì thời tiết ...
 
11.   Don't get me wrong. ----->  đừng hiểu lầm tớ ...
 
12.   I'm under a lot of pressure. ----->  Tớ đang bị áp lực ...
 
13.   You're the boss. -----> bạn là xếp đấy ! ...quyền hạn do bạn mà ...
 
14.   It doesn't make any sense! ----->  nó chẳng rõ ràng gì ráo ...chuyện này vô lý quá ...
 
15.   If I were in your shoes. ----->  nếu tớ ở hoàn cảnh / trường hợp của bạn ...
 
16.   What's this regarding? ----->  điều này như thế nào ... liên quan đến điều gì ...
 
17.   Over my dead body! ----->  bước qua xác chết của tớ ...
 
18.   Can you give me a hand? ----->  giúp tớ một tay ...
 
19.   We have thirty minutes to kill. ----->   chúng ta có 30 phút để chấm dứt ... một trò chơi
 
20.   Whatever you say. ----->  bạn nói sao cũng được ...không đồng ý cũng không bát bỏ ...
 
21.   It'll come to me. ----->   Nó sẽ đến với tớ ...
 
22.   You name it! ----->  Idiom - Bạn cần gì tớ đều có ... Cứ cho tớ biết bạn cần gì ! ...
 
23.   Time will tell. ----->   thời gian sẽ trả lời ...
 
24.   I will play it by ear. ----->  sẽ còn tùy ... đến đâu/ lúc nào tớ sẽ biết đến đó ...
 
25.   You should take advantage of it. ----->  bạn cần nên lợi dụng nó ...
 
26.   Let's talk over coffee. ----->  Ta hãy bàn chuyện cùng với cà phê ...
 
27.   Take it easy. ----->  hãy từ từ
 
28.   I'm easy to please. ----->  tớ dễ lắm ... sao cũng đươc...
 
29.   Let's give him a big hand. ----->  Hãy cố giúp anh ta một tay ...
 
30.   As far as I'm concerned. ----->  Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ...
 
31.   I'm all mixed up. ----->  tớ bị lẫn lộn ...
 
32.   Let's get together one of these days. ----->  hãy gặp nhau một ngày nào đo ...
 
33.   He's behind the times. ----->  anh ấy hết thời gian rồi ...
 
34.   I'm pressed for time. ----->  tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...
 
35.   I'm up to my ears in work. ----->  công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...)
 
36.   You can't do this to me. ----->  bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...
 
37.   Just to be on the safe side. ----->  chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt hơn)
 
38.   I hope I didn't offend you. ----->  tớ hy vọng không làm bạn giận...
 
39.   It won't take much time. ----->  Nó không mất nhiều thời gian ..
 
40.   It's been a long time. ----->  Lâu lắm rồi ...
 
41.   It's nothing. ----->  chẳng có gì ...
 
42.   It's a long story. ----->  Chuyện dài lắm ...
 
43.   It's about time. ----->  Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá (như bạn đang chờ đợi điều quá lâu...)
 
44.   It's incredible. ----->  Không thể tin nổi ..
 
45.   It's hard to say. ----->  Khó nói ... không thể đoán trước được ...
 
46.   I can't imagine why. ----->  Tớ không thể tưởng tượng nổi ...
 
47.   That can't be. ----->  Đó không thể là ..
 
48.   That's really something. ----->  ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...
 
49.   Are you sure? ----->  Bạn có chắc không ? ....
 
50.   Are you crazy? ----->  Bạn điên à ? ...
 
51.   Excuse me for a moment. ----->  Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...
 
52.   I mean it. I'm serious. I'm no kidding! ----->  3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ...
 
53.   I'll consider this matter. ----->  Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...
 
54.   I'll do something about it. ----->  Tớ sẽ làm gì đó về nó ...
 
55.   What are you talking about? ----->  Bạn đang nói gì thế ? ...
 
56.   I'm afraid I can't. ----->  Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...
 
57.   I'm dying to see you. ----->  Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết ! ...
 
58.   I'm flattered. ----->  câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"
 
59.   I'm not in the mood. ----->  Tớ không có không tâm trạng hứng thú ..
 
60.   I'm so scared. ----->  tớ sợ quá ...
 
Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất.
Hoc tieng Anh co ban cho người mới bắt đầu
 

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác