TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT MÀ BẠN NÊN BIẾT

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người, nhưng đôi khi ta không thể tránh được bệnh tật. Khi đó từ vựng về bệnh tật sẽ giúp bạn trong việc khám chữa bệnh và đọc hiểu hướng dẫn sử dụng thuốc. Hãy cùng Langmaster về các từ vựng tiếng Anh về bệnh tật nhé!

I. Từ vựng về các triệu chứng bệnh

  • Fever /ˈfiːv/ : Sốt
  • Cough /kɔf/ : Ho
  • Hurt/pain /hɜːt/pān/ :Đau
  • Swollen /ˈswoʊlən/ : Bị sưng
  • Pus /pʌs/ : Mủ
  • Graze /Greiz/ : Trầy xước da
  • Headache /ˈhedeɪk/ : Đau đầu
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ : Bị mất ngủ
  • Rash /ræʃ/ : Phát ban 
  • Black eye /blæk aɪ/ : Thâm mắt 
  • Bruise /bruːz/ : Vết thâm
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ : Táo bón
  • Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ : Tiêu chảy
  • Sore eyes /’so:r ais/ : Đau mắt
  • Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ : Sổ mũi
  • Sniffle /sniflz/ :Sổ mũi
  • Sneeze /sni:z/ : Hắt hơi
  • Bad breath /bæd breθ/ : Hôi miệng
  • Earache /’iəreik/ : Đau tai
  • Nausea /’nɔ:sjə/ : Chứng buồn nôn
  • Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ : Mệt mỏi, buồn ngủ
  • Vomit /ˈvɑːmɪt / : nôn mửa
  • Swelling /ˈswelɪŋ/ : Sưng tấy
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ : Chảy máu
  • Blister /ˈblɪstər/ : Phồng rộp

50 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

null

Từ vựng về các triệu chứng bệnh

II. Từ vựng về các loại bệnh thường thấy

1. Từ vựng về bệnh liên quan đến đường tiêu hóa

  • Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl peɪn/ : Đau bụng
  • Acute appendicitis  /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/ : Viêm ruột thừa cấp
  •  Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/ : Viêm ruột thừa
  • Ascariasis /ˌaskəˈrʌɪəsɪs/ : Bệnh giun đũa
  • Bacterial enteritis /bækˈtɪriəl ˌentəˈraɪtəs/ : Vi khuẩn ruột
  • Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/ : Bệnh giun chỉ
  • Colic /ˈkɑːlɪk/ : Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  • Duodenal ulcer /ˌduːəˈdiːnl ˈʌlsər/ : Loét tá tràng
  • Duodenitis /ˌdjuːədiːˈnʌɪtɪs/: Viêm tá tràng
  • Dysentery /ˈdɪsənteri/ : Bệnh kiết lị
  • Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ : Rối loạn tiêu hoá
  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ : Ngộ độc thực phẩm
  • Gastric ulcer /ˈɡæstrɪk ˈʌlsər/ : Loét dạ dày
  • Gastroenteritis /ˌɡæstroʊˌentəˈraɪtɪs/ : Viêm dạ dày
  • Gastrointestinal hemorrhage  /ˌɡæstroʊɪnˈtestɪnl ˈhemərɪdʒ/ : Xuất huyết dạ dày
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ : Táo bón
  • Intestinal malabsorption /ˌɪnteˈstaɪnl ˌmaləbˈzɔːpʃən/ : Ruột kém hấp thu
  • Malnutrition  /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ : Suy dinh dưỡng
  • Cholera /ˈkɑːlərə/ : Bệnh tả

Xem thêm: GIỚI THIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC THÔNG DỤNG NHẤT

2. Từ vựng về bệnh liên quan đến hệ thần kinh

  • Cerebral infarction  /səˈriːbrəl ɪnˈfɑːrkʃn/ : Chảy máu não
  • Cerebral palsy  / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi / : Bệnh liệt não
  • Dizziness /ˈdɪzinəs/ : Chóng mặt
  • Injury to nerve and spinal cord /ˈɪnʤəri tuː nɜːv ænd ˈspaɪnl kɔːd/ : Tổn thương thần kinh và cột sống

3. Từ vựng về bệnh liên quan đến tai - mũi - họng

  • Acute laryngitis /əˈkjuːt ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản cấp tính
  • Acute sinusitis /əˈkjuːt ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ : Viêm xoang cấp tính
  • Acute tonsillitis / əˈkjuːt ˌtɒnsɪˈlaɪtɪs/ : Viêm amidan
  • Acute upper respiratory infections /əˈkjuːt ˈʌpər ˈrespərətɔːri ɪnˈfekʃn/ : Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
  • Allergic rhinitis /əˈlɜːrdʒɪk raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm mũi dị ứng
  • Asthma  /ˈæzmə/ : Hen suyễn
  • Atrial fibrillation /ˈeɪtrɪəl fʌɪbrɪˈleɪʃ(ə)n/ : Rung nhĩ
  • Acute pharyngitis /əˈkjuːt ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm họng cấp tính
  • Dumb /dʌm/ : Câm
  • Hearing loss /ˈhɪrɪŋ lɑːs/ : Nghe kém
  • Chronic laryngitis /ˈkrɑːnɪk ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm thanh quản mạn tính
  • Chronic pharyngitis /ˈkrɑːnɪk/ : Viêm họng mãn tính
  • Chronic rhinitis /ˈkrɑːnɪk raɪˈnaɪtɪs/ : Viêm mũi mãn tính
  • Chronic sinusitis /ˈkrɑːnɪk ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/ : Viêm xoang mãn tính
  • Deaf /def/ : Điếc
  • Dental caries /ˈdentl ˈkeriːz/ : Sâu răng
  • Diseases of tongue /dɪˈziːz əv/ /tʌŋ/ : Các bệnh của lưỡi

Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC QUAN TRỌNG

null

Từ vựng về các loại bệnh thường gặp

4. Từ vựng về bệnh ngoài da

  • Abscess /ˈæbses/ : Nổi mụn nhọt
  • Acne /ˈækni/ : Mụn trứng cá
  • Athlete’s foot /ˌæθ.liːtsˈfʊt/ : Bệnh nấm bàn chân
  • Atopic dermatitis /eɪˈtɑːpɪk ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da dị ứng
  • Candidiasis /ˌkandɪˈdʌɪəsɪs/ : Bệnh nấm candida
  • Carcinomatosisn /ˌkɑːsɪnəʊməˈtəʊsɪs/ : Ung thư biểu bì
  • Dermatitis /ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da
  • Erythemam /,eri’θi:mə/ : Ban đỏ
  • Jaundice /ˈdʒɔːndɪs/ : Bệnh vàng da
  • Measles /ˈmiːzlz/ : Bệnh sởi
  • Contact dermatitis /ˈkɑːntækt ˌdɜːrməˈtaɪtɪs/ : Viêm da tiếp xúc
  • Fungus /ˈfʌŋɡəs/ : Nấm
  • Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪɡoʊ/ : Bệnh lở da

5. Từ vựng về bệnh liên quan đến mắt

  • Cataract /ˈkætərækt/ : Đục thủy tinh thể
  • Color vision deficiencies /ˈkʌlər ˈvɪʒn dɪˈfɪʃnsi/ : Mù màu
  • Conjunctivitis /kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/ : Viêm kết mạc
  • Corneal abrasion /ˈkɔːrniəl əˈbreɪʒn/ : Mài mòn giác mạc
  • Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/ : Mắt bị khô
  • Eye itching /aɪ ɪtʃiŋ/ : Ngứa mắt
  • Glaucoma /ɡlaʊˈkoʊmə/ : Bệnh tăng nhãn áp
  • Keratitis /ˌkɛrəˈtʌɪtɪs/ : Viêm giác mạc
  • Blindness /ˈblaɪndnəs/ : Mù
  • Iritis /aiə’raitis/ : Viêm mống mắt

6. Từ vựng về bệnh liên quan đến tim mạch

  • Acute myocarditis  /əˈkjuːt ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/ : Viêm cơ tim cấp
  • Acute pericarditis /əˈkjuːt ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/ : Viêm ngoại tim cấp tính
  • Anemia /əˈniːmɪə/ : Bệnh thiếu máu
  • Angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/ : Cơn đau thắt ngực
  • Bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ : Nhịp tim chậm
  • Cardiac arrest  /ˈkɑːrdiæk əˈrest/ : Ngừng tim
  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk eɪˈrɪðmɪə/ : Rối loạn nhịp tim
  • Cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/ : Bệnh cơ tim
  • Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ : Đau tim
  • Heart disease /hɑːrt dɪˈziːz/ : Bệnh tim
  • Heart failure /hɑːrt ˈfeɪljər/ : Suy tim
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃə/ : Cao huyết áp

Xem thêm: [A - Z] TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

7. Từ vựng về bệnh liên quan đến gan, phổi và thận

7.1. Bệnh về gan

  • Chronic hepatitis /ˈkrɑːnɪk ˌhepəˈtaɪtɪs/ : Viêm gan mãn tính
  • Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljər/ : Suy gan
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ : Viêm gan
  • Hepatitis A /ˌhepəˈtaɪtɪs eɪ/ : Viêm gan A
  • Hepatitis B  /ˌhepəˈtaɪtɪs biː/ : Viêm gan B
  • Hepatitis C /ˌhepəˈtaɪtɪs siː/ : Viêm gan C
  • Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/ : Xơ gan

7.2. Bệnh về phổi

  • Acute bronchiolitis /əˈkjuːt ˌbrɒŋkɪəˈlʌɪtɪs/ : Viêm tiểu phế quản cấp
  • Acute tracheitis /əˈkjuːt ˌtreɪkɪˈʌɪtɪs/ : Viêm phế quản cấp
  • Bronchiectasis /ˌbrɒŋkɪˈɛktəsɪs/ : Giãn phế quản
  • Bronchitis /brɑːŋˈkaɪtɪs/ : Viêm phế quản
  • Bacterial pneumonia  /bækˈtɪriəl nuːˈmoʊniə/ : Vi khuẩn phổi
  • Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ : Ung thư phổi

7.3. Bệnh về thận

  • Acute nephritic syndrome /əˈkjuːt ne’fraitis ˈsɪndroʊm/ : Hội chứng viêm cầu thận cấp
  • Acute renal failure /əˈkjuːt ˈriːnl ˈfeɪljər/ : Suy thận cấp
  • Chronic nephritic syndrome /ˈkrɑːnɪk ne’fraitis ˈsɪndroʊm/ : Hội chứng viêm cầu thận mạn
  • Chronic renal failure /ˈkrɑːnɪk ˈriːnl ˈfeɪljər/ : Suy thận mãn tính
  • Cystitis /sɪˈstaɪtɪs/ : Viêm bàng quang

null

Từ vựng về các loại bệnh thường gặp

8. Từ vựng về bệnh xương khớp

  • Acute rheumatic fever /əˈkjuːt ruˈmætɪk ˈfiːvər/: Thấp khớp cấp
  • Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ : Viêm khớp
  • Backache /ˈbækeɪk/ : Đau lưng
  • Broken bone /ˈbroʊkən boʊn/ : Gãy xương
  • Fracture /ˈfræktʃər/ : Gãy xương
  • Joint pain /dʒɔɪnt peɪn/ : Đau khớp

9. Từ vựng về một số loại bệnh khác

  • Acute gingivitis /əˈkjuːt ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Cấp tính viêm nướu
  • Acute pancreatitis /əˈkjuːt ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ : Viêm tụy cấp tính
  •  Ague /ˈeɪɡjuː/ : Bệnh sốt rét cơn
  • Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ : Bệnh bạch tạng
  • Allergic reaction /əˈlɜːrdʒɪk riˈækʃn/ : Phản ứng dị ứng
  • Allergy /ˈælərdʒi/ : Dị ứng
  • Anthrax /ˈænθræks/ : Bệnh than
  • Breast nodule /brest ˈnɑːdʒuːl/ : Hạch vú
  • Bruise /bruːz/ : Vết thâm
  • Burn /bɜːrn/ : Bị bỏng
  • Cancer  /ˈkænsər/ : Bệnh ung thư
  • Chest pain /tʃest/ /peɪn/ : Đau ngực
  • Chill /tʃɪl/ : Cảm lạnh
  • Cholecystitis /ˌkɒlɪsɪsˈtʌɪtɪs/ : Viêm túi mật
  • Cholelithiasis /ˌkɒlɪlɪˈθʌɪəsɪs/ : Sỏi mật
  • Chronic gingivitis /ˈkrɑːnɪk ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Viêm nướu mãn tính
  • Chronic pancreatitis   /ˈkrɑːnɪk ˌpaŋkrɪəˈtʌɪtɪs/ : Viêm tụy mãn tính
  • Cold /koʊld/ : Cảm lạnh
  • Cramps /kræmp/ : Chuột rút
  • Dengue fever  /ˈdeŋɡi ˈfiːvər/ : Sốt xuất huyết
  • Depression /dɪˈpreʃn/ : Trầm cảm
  • Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ : Bệnh tiểu đường
  • Diphtheria /dɪfˈθɪriə/ : Bệnh bạch hầu
  • Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ : Vô sinh nữ
  • Food allergy /fuːd ˈælərdʒi/ : Dị ứng thực phẩm
  • Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən sɪst/ : U hạch
  • Gingivitis /ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtəs/ : Viêm nướu
  • Gonorrhea /ˌɡɑːnəˈriːə/ : Bệnh lậu
  • Gout /ɡaʊt/ : Bệnh gút
  • Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ : Bệnh trĩ
  • Infection /ɪnˈfekʃn/ : Nhiễm trùng
  • Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃn/ : Viêm
  • Influenza  /ˌɪnfluˈenzə/ : Cúm
  • Irregular menstruation /ɪˈreɡjələr ˌmenstruˈeɪʃn/ : Kinh nguyệt không đều
  • Luis /’luiz/ : Bệnh giang mai
  • Lump /lʌmp/ : Bướu
  • Malaria  /məˈleriə/ : Bệnh sốt rét
  • Male infertility  /meɪl ˌɪnfɜːrˈtɪləti/ : Vô sinh nam
  • Meningitis /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/ : Viêm màng não
  • Menopause symptoms  /ˈmenəpɔːz ˈsɪmptəm/ : Các triệu chứng mãn kinh

Tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề 💡- 40 tuyệt chiêu để nói về SỨC KHỎE bạn nên biết

III. Từ vựng tiếng Anh về các bệnh viện

- Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện

- Mental hospital /ˈmɛntl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tâm thần

- General hospital /ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện đa khoa

- Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện dã chiến

- Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Bệnh Viện dưỡng lão

- Cottage hospital /ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tuyến trong

- Orthopedic hospital /ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện chỉnh hình

- Children hospital /ˈʧɪldrən ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện nhi

- Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện da liễu

- Maternity hospital /məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện phụ sản

IV. Từ vựng về các khoa khám bệnh bằng tiếng Anh

- Admission Office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

- Discharge Office /dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/: phòng làm hồ sơ ra viện

- Blood bank /blʌd bæŋk/: Ngân hàng máu

- Canteen /kænˈtiːn/: nhà ăn bệnh viện

- Cashier’s /kæˈʃɪəz/: quầy thu tiền

- Central sterile supply /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/: phòng tiệt trùng

- Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: phòng khám

- Coronary care unit /ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp chăm sóc mạch vành

- Day operation unit /deɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp phẫu thuật dưới ngày

- Delivery /dɪˈlɪvəri/: phòng sinh nở

- Dispensary room /dɪsˈpɛnsəri ruːm/: phòng phát thuốc

- Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/: phòng tạp vụ

- Emergency room /ɪˈmɜːʤənsi ruːm/: phòng cấp cứu

- Isolation room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm/: phòng cách ly

- Laboratory /ləˈbɒrətəri/: phòng xét nghiệm

- Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/: phòng đợi

- Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/: nhà xác

- On-call room /ɒn-kɔːl ruːm/: phòng trực

- Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/: khoa bệnh nhân ngoại trú

- Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/: phòng lưu trữ giấy tờ bệnh án

V. Từ vựng về các nghề nghiệp trong ngành y

- Dentist /ˈdɛntɪst/: nha sĩ

- Dental hygienist /ˈdɛntl ˈhaɪʤiːnɪst/: chuyên viên vệ sinh răng

- Doctor /ˈdɒktə/: bác sĩ

- Midwife /ˈmɪdwaɪf/: bà đỡ/nữ hộ sinh

- Nanny /ˈnæni/: vú em

- Nurse /nɜːs/: y tá

- Optician /ɒpˈtɪʃən/: bác sĩ mắt

- Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: trợ lý y tế

- Pharmacist hoặc chemist /ˈfɑːməsɪst/: dược sĩ (ở hiệu thuốc)

- Physiotherapist /ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪs/: nhà vật lý trị liệu

- Psychiatrist / saɪˈkaɪətrɪst/: nhà tâm thần học

- Social worker /səʊʃəl ˈwɜːkə/: người làm công tác xã hội

- Surgeon /ˈsɜːʤən/: bác sĩ phẫu thuật

- Vet hoặc veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/: bác sĩ thú y

VI. Từ vựng về các dụng cụ y tế

- Resuscitator /rɪˈsʌsɪteɪtə/:  Máy hô hấp nhân tạo

- Headrest /hɛd rɛst: Miếng lót đầu

- Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/: Gạc nén để cầm máu

- First aid dressing /fɜːst eɪd ˈdrɛsɪŋ/: Các loại băng dùng để sơ cứu

- Ambulance /ˈæmbjʊləns/: Xe cứu thương

- Band-aid /bænd-eɪd/: Băng keo

- Sling /slɪŋ/: Băng đeo đỡ cánh tay

- Bandage /ˈbændɪʤ/: Băng

- Stretcher /ˈstrɛʧə/: Cái cáng

- First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: Hộp cứu thương

- Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: Nhân viên cứu thương

- Plasters /ˈplɑːstəz/: Miếng dán vết thương

- Oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/: Mặt nạ oxy

- Syringe /ˈsɪrɪnʤ/: Ống tiêm

- Thermometer /θəˈmɒmɪtə/: Nhiệt kế

- Cast /kɑːst/: Bó bột

- X-ray /ˈɛksˈreɪ/: Chụp bằng tia X

- Stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: Ống nghe

- Examining table /ɪgˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/: Bàn khám bệnh

- Obstetric examination table /ɒbˈstɛtrɪk ɪgˌzæmɪˈneɪʃən ˈteɪbl/: Bàn khám sản

- Chart /ʧɑːt/: Biểu đồ theo dõi

- Urine sample /ˈjʊərɪn ˈsɑːmpl/: Mẫu nước tiểu

- Dropping bottle /ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtl/: Túi truyền

- Dropper /ˈdrɒpə/: Ống nhỏ giọt

- Scales /skeɪlz/: Cái cân

- Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: Máy đo huyết áp

VII. Các mẫu câu hỏi và trả lời về tình hình sức khỏe

Ngoài những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm các câu hỏi về sức khỏe thường gặp dưới đây:

null

Những câu hỏi thường gặp về sức khỏe

1. What is the matter? (Bạn bị làm sao)?

2. How are you feeling? (Bạn cảm thấy thế nào)?

3. Are you feeling any better? (Bạn cảm thấy khỏe hơn chưa)?

4. Where exactly is the pain? (Chỗ đau chính xác là ở đâu)?

5. I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok? (Tôi nghe nói bạn bị ốm. Bạn không sao chứ)?

6. What seems to be the matter? (Hình như bạn không được khỏe phải không)?

7. How have you been lately? (Dạo này sức khỏe của bạn tốt chứ)?

Phía trên bộ từ vựng về bệnh tật thông dụng trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm một lộ trình học tiếng Anh chất lượng thì hãy đăng ký tại Langmaster ngay nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác