TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC THÔNG DỤNG

Từ vựng tiếng Anh tiểu học là phần kiến thức quan trọng mà bất kỳ em nhỏ nào cũng cần nắm vững để có thể học tốt tiếng Anh. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo bài viết bên dưới của Langmaster để bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề hữu ích, giúp các con trong quá trình học tiếng Anh nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 1

Đối với trẻ mới vào lớp 1, từ vựng tiếng Anh tiểu học thường sẽ đơn giản và xoay quanh một số chủ đề gần gũi nhất như màu sắc, số đếm, động vật. 

1.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề màu sắc

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

white 

/waɪt/

màu trắng

brown

/braʊn/

màu nâu

blue 

/bluː/

màu xanh

purple

/ˈpɜː.pəl/

màu tím

green

/ɡriːn/

màu xanh lá

beige

/beɪʒ/

màu be

black

/blæk/

màu đen

red

/red/

màu đỏ

gray

/ɡreɪ/

màu xám

pink

/pɪŋk/

màu hồng

orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

màu cam

yellow

/ˈjel.əʊ/

màu vàng

1.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về số đếm

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

zero

/ˈziːroʊ/

số 0

one

/wʌn/

số 1

two

/tuː/

số 2

three

/θriː/

số 3

four

/fɔːr/

số 4

five

/faɪv/

số 5

six

/sɪks/

số 6

seven

/ˈsevn/

số 7

eight

/eɪt/

số 8

nine

/naɪn/

số 9

ten

/ten/

số 10

1.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề động vật

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

cat

/kæt/

con mèo

dog

/dɒɡ/

con chó

duck

/dʌk/

con vịt

chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

con gà

mouse

/maʊs/

con chuột

pig

/pɪɡ/

con heo

cow

/kaʊ/

con bò

horse

/hɔːs/

con ngựa

buffalo

/ˈbʌf.ə.ləʊ/

con trâu

monkey

/ˈmʌŋ.ki/

con khỉ

elephant

/ˈel.ɪ.fənt/

con voi

2. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 2

Lên lớp 2, trẻ có thể tiếp tục bổ sung một số từ vựng tiếng Anh tiểu học về chủ đề cơ thể người, thời tiết, gia đình.

2.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề bộ phận cơ thể người

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

face

/feɪs/

khuôn mặt

mouth

/maʊθ/

cái miệng

chin

/tʃɪn/

cái cằm

neck

/nek/

cái cổ

shoulder

/ˈʃoʊl.dɚ/

bờ vai

arm

/ɑːm/

cánh tay

chest

/bæk/

ngực

back

/tʃest/

cái lưng

leg

/leɡ/

chân

waist

/weɪst/

thắt lưng

2.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề thời tiết

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

sunny

/ˈsʌn.i/

có nắng

windy

/wɪndi/

có gió

cloudy

/ˈklaʊ.di/

có mây

snowy

/ˈsnəʊ.i/

có tuyết

dry

/draɪ/

khô

wet

/wet/

ẩm ướt

hot

/hɒt/

oi nóng

warm

/wɔːm/

ấm áp

cold

/kəʊld/

lạnh lẽo

2.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề gia đình

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

mother

/ˈmʌð.ər/

mẹ

father

/ˈfɑː.ðər/

bố

sister

/ˈsɪs.tər/

chị/ em gái

brother

/ˈbrʌð.ər/

anh/ em trai

daughter

/ˈdɔː.tər/

con gái

son

/sʌn/

con trai

uncle

/ˈʌŋ.kəl/

chú

aunt

/ɑːnt/

grandmother

/ˈɡræn.mʌð.ər/

grandfather

/ˈɡræn.fɑː.ðər/

ông

3. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 3

Đối với học sinh lớp 3, các em có thể tiếp thu các từ vựng tiếng Anh tiểu học thuộc các chủ đề xã hội như nghề nghiệp, giao thông,...  

3.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

doctor

/ˈdɒk.tər/

bác sĩ

chef/cook

/ʃef/ /kʊk/

đầu bếp

cashier

/kæʃˈɪər/

thu ngân

baker

/ˈbeɪ.kər/

thợ làm bánh

architect

/ˈɑː.kɪ.tekt/

kiến trúc sư

artist

/ˈɑː.tɪst/

họa sĩ

dentist

/ˈden.tɪst/

nha sĩ

actor

/ˈæk.tər/

diễn viên nam

actress

/ˈæk.trəs/

diễn viên nữ

farmer

/ˈfɑː.mər/

nông dân

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/

kỹ sư

teacher

/ˈtiː.tʃər/

giáo viên

3.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trái cây

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

apple

/ˈæp.əl/

quả táo

banana

/bəˈnɑː.nə/

quả chuối

grape

/ɡreɪp/

quả nho

orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

quả cam

mandarin

/ˈmæn.dər.ɪn/

quả quýt

mango

/ˈmæŋ.ɡəʊ/

quả xoài

lemon

/ˈlem.ən/

quả chanh

pineapple

/ˈpaɪnˌæp.əl/

quả dứa

peach

/piːtʃ/

quả đào

coconut

/ˈkəʊ.kə.nʌt/

quả dừa

3.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

car

/kɑːr/

ô tô

bicycle/ bike

/ˈbaɪ.sɪ.kəl/, /baɪk/

xe đạp

motorcycle/ motorbike

/ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/, /ˈməʊ.tə.baɪk/

xe máy

truck/ lorry

/trʌk/, /ˈlɒr.i/

xe tải

ship

/ʃɪp/

tàu thủy

bus

/bʌs/

xe buýt

taxi

/ˈtæk.si/

xe taxi

coach

/kəʊtʃ/

xe khách

boat

/bəʊt/

thuyền

airplane/ plane

/ˈeə.pleɪn/, /pleɪn/

máy bay

3.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học miêu tả ngoại hình

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

young

/jʌŋ/

trẻ

old

/əʊld/

già

tall

/tɔːl/

cao

short

/ʃɔːt/

thấp

fat 

/fæt/

béo

slim

/slɪm/

gầy

3.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học về ngày tháng

Từ vựng 

Phiên âm

Nghĩa

Monday

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 2

Tuesday

/ˈtjuːzdeɪ/

Thứ 3

Wednesday

/ˈwɛdənzdeɪ/

Thứ 4

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ 5

Friday

/ˈfɹaɪdeɪ/

Thứ 6

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ 7

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ Nhật

January

/‘dʒænjʊərɪ/

Tháng 1

February

/‘febrʊərɪ/

Tháng 2

March

/mɑːtʃ/

Tháng 3

April

/‘eɪprəl/

Tháng 4

May

/meɪ/

Tháng 5

June

/dʒuːn/

Tháng 6

July

/dʒu´lai/

Tháng 7

August

/ɔː’gʌst/

Tháng 8

September

/sep’tembə/

Tháng 9

October

/ɒk’təʊbə/

Tháng 10

November

/nəʊ’vembə/

Tháng 11

December

/dɪ’sembə/

Tháng 12

4. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 4

Lên lớp 4, trẻ sẽ có cơ hội tìm hiểu nhiều từ vựng tiếng Anh tiểu học thú vị xoay quanh chủ đề liên quan đến trường học, vật dụng,... 

4.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ dùng học tập

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

chair

/tʃeər/

cái ghế

table

/ˈteɪ.bəl/

cái bàn

ruler

/ˈruː.lər/

thước kẻ

notebook

/ˈnəʊt.bʊk/

vở

bag 

/bæɡ/

cặp sách

eraser

/ɪˈreɪ.zər/

cục tẩy

pen

/pen/

bút mực

pencil

/ˈpen.səl/

bút chì

book

/bʊk/

quyển sách

desk 

/desk/

bàn học

chalk

/tʃɔːk/

viên phấn

4.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trường học

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

teacher

/tiːtʃə(r)/

giáo viên, giảng viên

student

/stjuːd(ə)nt/

học sinh

head teacher

/ˌhed ˈtiːtʃər/

giáo viên chủ nhiệm

headmaster

/ˌhedˈmæstər/

hiệu trưởng

monitor

/’mɒnɪtə(ɹ)/

lớp trưởng

campus

/ˈkæmpəs/

khuôn viên

canteen

/kænˈtiːn/

nhà ăn

library

/ˈlaɪbreri/

thư viện

exam

/ɪɡˈzæm/

bài kiểm tra

term

/tɜːm/

kỳ học

timetable

/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/

thời khóa biểu

4.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề môn học

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Literature

/ˈlɪt.rə.tʃər/

Văn học

Maths

/mæθs/

Toán học

English

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Art

/ɑːt/

Mỹ thuật

Music

/ˈmjuː.zɪk/

Âm nhạc

Science

/ˈsaɪ.əns/

Khoa học

Biology

/baɪˈɒl.ə.dʒi/

Sinh học

History

/ˈhɪs.tər.i/

Lịch sử

Computer science

/kəmˌpjuː.tə ˈsaɪ.əns/

Tin học

4.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ ăn, thức uống

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

banana

/bəˈnænə/

chuối

chicken

/ˈʧɪkən/

thịt gà

noodles

/ˈnuːdlz/

bún/ mì

milk

/mɪlk/

sữa

water

/ˈwɔtər/

nước lọc

cheese pizza

/ʧiz ˈpiːtsə/

pizza phô mai

fish

/fɪʃ/

salad

/ˈsæləd/

xa lát

beans

/binz/

đậu

corn

/kɔrn/

bắp

ice cream

/aɪs krim/

kem

meat

/miːt/

thịt

pepper

/ˈpɛpər/

tiêu

a bag of rice

/ə bæɡ əv raɪs/

một bịch gạo

a box of cereal

/ə bɑks əv ˈsɪriəl/

một hộp ngũ cốc

a can of soda

/ə kæn əv ˈsoʊdə/

một lon soda

a piece of bread

/ə pis əv brɛd/

một mẩu bánh mì

cabbage

/ˈkæbɪdʒ/

bắp cải

pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí đỏ

lettuce

/ˈlɛtɪs/

rau xà lách

caramel

/ˈkærəˌmɛl/

caramen

hot chocolate

/hɑt ˈʧɔkələt/

sô cô la nóng

milkshake

/mɪlkʃeɪk/

sữa lắc

bread

/brɛd/

bánh mì

cookie

/ˈkʊki/

bánh quy

rice

/raɪs/

cơm

orange juice

/ˈɔrɪndʒ ˌʤus/

nước ép cam

apple

/ˈæpl/

táo

egg

/ɛg/

trứng

orange

/ˈɔrɪndʒ/

trái cam

sandwich

/ˈsændwɪʧ/

bánh mì kẹp thịt

carrot

/ˈkærət/

cà rốt

hamburger

/ˈhæmbərɡər/

ham - bơ - gơ

mango

/ˈmæŋɡoʊ/

xoài

pasta

/ˈpæstə/

mỳ ý

potato

/pəˈteɪtoʊ/

khoai tây

a bowl of sugar

/ə boʊl əv ˈʃʊɡər/

một bát đường

a bunch of bananas

/ə bʌnʧ əv bəˈnænəz/

một nải chuối

a glass of juice

/ə ɡlæs əv ʤus/

một ly nước ép

a piece of cake

/ə pis əv keɪk/

một mẩu bánh

cucumber

/ˈkjuːˌkʌmbər/

dưa leo

eggplant

/ˈɛɡˌplænt/

cà tím

onion

/ˈʌnɪən/

hành

powder

/ˈpaʊdər/

bột

vanilla

/vəˈnɪlə/

va ni

coffee

/ˈkɔfi/

cà phê

4.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề trang phục

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

belt

/belt/

thắt lưng

blazer

/ˈbleɪ.zər/

áo khoác dạng vest

dress

/dres/

đầm váy

jumper

/ˈdʒʌm.pər/

áo len

raincoat

/ˈreɪŋ.kəʊt/

áo mưa

gloves

/ɡlʌv/

găng tay

tie

/tai/

cà vạt

4.6 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề hoạt động (activities)

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

eat out

/it aʊt/

đi ăn ở ngoài

go to the beach

/ɡoʊ tu ðə biːʧ/

đi biển

stay home

/steɪ hoʊm/

ở nhà

visit a museum

/ˈvɪzɪt ə ˌmjuːˈziəm/

thăm bảo tàng

jump rope

/ʤʌmp roʊp/

nhảy dây

play baseball

/pleɪ ˈbeɪsˌbɔl/

chơi bóng chày

play hide and seek

/pleɪ haɪd ənd sik/

chơi trốn tìm

ride a bike

/raɪd ə baɪk/

đạp xe đạp

skateboard

/ˈskeɪtˌbɔrd/

trượt ván

have breakfast

/hæv ˈbrɛkfəst/

ăn sáng

have dinner

/hæv ˈdɪnər/

ăn tối

get up

/ɡɛt ʌp/

thức dậy

go to school

/ɡoʊ tu skul/

đi học

watch Youtube

/wɑʧ ˈjuˌtuːb/

xem Youtube

draw

/drɔ/

vẽ

sing

/sɪŋ/

hát

do exercise

/du ˈɛksərˌsaɪz/

tập thể dục

to homework

/tu ˈhoʊmˌwɜrk/

làm bài tập về nhà

feed pet

/fid pɛt/

cho thú cưng ăn

stretch

/strɛʧ/

duỗi thẳng cơ thể

attend classes

/əˈtɛnd ˈklæsɪz/

tham gia lớp học

go on a picnic

/ɡoʊ ɒn ə ˈpɪk.nɪk/

đi dã ngoại

go to the movies

/ɡoʊ tu ðə ˈmuviːz/

đi xem phim

text my friends

/tɛkst maɪ frɛnds/

nhắn tin với bạn

fly a kite

/flaɪ ə kaɪt/

thả diều

play a game

/pleɪ ə ɡeɪm/

chơi game

play basketball

/pleɪ ˈbæsˌkɪtˌbɔl/

chơi bóng rổ

play soccer

/pleɪ ˈsɑkər/

chơi đá bóng

rollerblade

/ˈroʊlərˌbleɪd/

trượt patin

brush my teeth

/brʌʃ maɪ tiːθ/

đánh răng

have lunch

/hæv lʌnʧ/

ăn trưa

wear clothes

/wɛr ˈkloʊðz/

mặc quần áo

go to bed

/ɡoʊ tu bɛd/

đi ngủ

wash my face

/wɑʃ maɪ feɪs/

rửa mặt

take a shower

/teɪk ə ˈʃaʊər/

tắm

color

/ˈkʌlər/

tô màu

dance

/dæns/

nhảy

read books

/riːd bʊks/

đọc sách

do chores

/du ʧɔrz/

làm việc nhà

water plants

/ˈwɔtər plænts/

tưới cây

comb hair

/koʊm hɛr/

chải tóc

take a break

/teɪk ə breɪk/

nghỉ giải lao

5. Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho học sinh lớp 5

Với trẻ học lớp 5, ba mẹ có thể cho các em làm quen với những từ vựng tiếng Anh tiểu học về các hoạt động vui chơi, tự nhiên, khoa học,... Đây là thời điểm thích hợp để trẻ mở rộng vốn từ tiếng Anh của mình trước giai đoạn chuyển cấp quan trọng. 

5.1 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề đồ chơi

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Aeroplane/ plane

/ˈeə.rə.pleɪn/

Máy bay

Doll

/dɒl/

Búp bê

Balloon

/bəˈluːn/

Bóng bay

Card

/kɑːd/

Thẻ bài

Helicopter

/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/

Máy bay trực thăng

Kite

/kaɪt/

Cái diều

Puzzle

/ˈpʌz.əl/

Trò chơi ghép hình

5.2 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề âm nhạc

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

a band

/ə bænd/

ban nhạc

a chord

/ə kɔrd/

hợp âm

a drum

/ə drʌm/

trống

a flute

/ə fluːt/

cây sáo

a guitar

/ə ɡɪˈtɑr/

đàn ghi-ta

a melody

/ə ˈmɛlədi/

giai điệu

practice

/ˈpræk.tɪs/

luyện tập

art

/ɑrt/

nghệ thuật

culture

/ˈkʌlʧər/

văn hóa

generation

/ˌʤɛnəˈreɪʃən/

thế hệ

painting

/ˈpeɪntɪŋ/

sơn màu

sculpture

/ˈskʌlpʧər/

điêu khắc

trumpet

/ˈtrʌmpɪt/

kèn trumpet

paintbrush

/ˈpeɪnt.brʌʃ/

cọ sơn

clay

/kleɪ/

đất sét

origami

/ˌɔrɪˈɡɑmi/

nghệ thuật gấp giấy

a beat

/ə biːt/

giai điệu

a concert

/ə ˈkɑnsərt/

buổi hòa nhạc

a saxophone

/ə ˈsæksoʊˌfoʊn/

kèn saxophone

a violin

/ə ˈvaɪəˌlɪn/

đàn vi-ô-lông

a lead singer

/ə liːd ˈsɪŋər/

ca sĩ chính

perform

/pərˈfɔrm/

trình diễn

rhythm

/ˈrɪðəm/

nhịp

storytelling

/ˈstɔrɪˌtɛlɪŋ/

kể chuyện

tradition

/trəˈdɪʃən/

truyền thống

weave

/wiːv/

dệt

sketching

/ˈskɛʧɪŋ/

phác thảo

music instruments

/ˈmjuːzɪk ˈɪnstrəmənts/

nhạc cụ

art supplies

/ɑrt səˈplaɪz/

dụng cụ vẽ

markers

/ˈmɑrkərz/

bút lông

collage

/kəˈlɑʒ/

cắt dán

calligraphy

/ˌkælɪˈɡrəfi/

thư pháp

5.3 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

an iceberg

/ən ˈaɪs.bɜrg/

một tảng băng trôi

a tunnel

/ə ˈtʌnəl/

đường hầm

a drop of water

/ə drɒp ʌv ˈwɔtər/

một giọt nước

a swamp

/ə swɒmp/

đầm lầy

fresh water

/frɛʃ ˈwɔtər/

nước ngọt

a lake

/ə leɪk/

hồ

steam

/stim/

hơi nước

cave

/keɪv/

hang động

forest

/ˈfɔrɪst/

rừng

grasslands

/ˈɡræsˌlændz/

đồng cỏ

nest

/nɛst/

tổ

snow

/snoʊ/

tuyết

a volcano

/ə vɒlˈkeɪnoʊ/

núi lửa

environment

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

animal

/ˈænɪməl/

động vật

mountain

/ˈmaʊntən/

núi

sunset

/ˈsʌnˌsɛt/

hoàng hôn

cloud

/klaʊd/

mây

beach

/biːʧ/

bãi biển

scenery

/ˈsiːnəri/

cảnh quan

wilderness

/ˈwɪldərnəs/

vùng hoang dã

a stream

/ə striːm/

suối

a sea

/ə si/

biển

sea level

/si ˈlɛvəl/

mực Nước biển

a waterfall

/ə ˈwɔtərfɔl/

thác nước

a glacier

/ə ˈɡleɪʃər/

sông băng

a habitat

/ə ˈhæbətæt/

môi trường sống

an island

/ən ˈaɪlənd/

hòn đảo

hive

/haɪv/

tổ ong

desert

/ˈdezərt/

sa mạc

mud

/mʌd/

bùn

rainforest

/ˈreɪnˌfɔrɪst/

rừng mưa nhiệt đới

wetlands

/ˈwɛtˌlændz/

vùng ngập nước

nature

/ˈneɪʧər/

thiên nhiên

plants

/plænts/

cây cối

ocean

/ˈoʊʃən/

đại dương

river

/ˈrɪvər/

sông

star

/stɑr/

sao

rainbows

/ˈreɪnboʊz/

cầu vồng

landscapes

/ˈlændˌskeɪps/

cảnh quan

sunrise

/ˈsʌnˌraɪz/

bình minh

national parks

/ˈnæʃənl pɑrks/

công viên quốc gia

5.4 Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề khoa học

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

science

/ˈsaɪəns/

khoa học

hypothesis

/haɪˈpɒθəsɪs/

giả thuyết

biology

/baɪˈɒlədʒi/

sinh học

physics

/ˈfɪzɪks/

vật lý

microscope

/ˈmaɪkrəˌskoʊp/

kính hiển vi

magnet

/ˈmæɡnɪt/

nam châm

light bulb

/laɪt bʌlb/

bóng đèn

gravity

/ˈɡrævɪti/

trọng lực

atmosphere

/ˈætməsˌfɪr/

không khí

comet

/ˈkɒmɪt/

sao chổi

universe

/ˈjuːnɪˌvɜrs/

vũ trụ

galaxy

/ˈɡæləksi/

ngân hà

connection

/kəˈnɛkʃən/

sự liên kết

energy

/ˈɛnərdʒi/

năng lượng

motion

/ˈmoʊʃən/

chuyển động

temperature

/ˈtɛmpərəˌtʊr/

nhiệt độ

experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

observation

/ˌɒbzərˈveɪʃən/

sự quan sát

chemistry

/ˈkɛmɪstri/

hóa học

astronomy

/əˈstrɒnəmi/

thiên văn học

telescope

/ˈtɛlɪˌskoʊp/

kính viễn vọng

battery

/ˈbætəri/

pin

solar system

/ˈsoʊlər ˈsɪstəm/

hệ mặt trời

orbit

/ˈɔrbɪt/

quỹ đạo

planet

/ˈplænɪt/

hành tinh

space

/speɪs/

không gian

extraterrestrial

/ˌɛkstrətəˈrɛstrɪəl/

ngoài Trái đất

balance

/ˈbæləns/

sự cân bằng

electricity

/ɪˌlɛkˈtrɪsəti/

điện

force

/fɔrs/

lực

sound

/saʊnd/

âm thanh

fossil

/ˈfɑsəl/

hóa thạch

5.5 Từ vựng tiếng Anh tiểu học chỉ vị trí

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

In

/in/

Bên trong

Next to

/nekst/

Bên cạnh

On

/ɔn/

Bên trên

Under

/’ʌndə/

Bên dưới

Left

/left/

Bên trái

Right

/rait/

Bên phải

6. Phương pháp dạy từ vựng tiếng Anh tiểu học hiệu quả

Một trong những khó khăn khi học tiếng Anh là phải ghi nhớ một số lượng từ vựng rất lớn, thuộc nhiều chủ đề khác nhau. Đây có thể sẽ là thách thức rất lớn với các em nhỏ trong hành trình chinh phục tiếng Anh. Để giúp trẻ có thể nắm được các từ vựng tiếng Anh tiểu học một cách hiệu quả, ba mẹ có thể thử áp dụng một số phương pháp phổ biến sau đây như: 

  • Sử dụng flashcard: Đây là công cụ cực kỳ hữu ích cho việc học từ mới. Các flashcard sẽ được thiết kế kèm theo các hình ảnh minh họa bắt mắt, giải thích nghĩa cho từ vựng. Ba mẹ hãy trang trí không gian xung quanh bé bằng các flashcard để bé nhìn, tiếp thu và ghi nhớ từ mới nhanh chóng hơn. 
  • Dạy bé cách đặt câu: Ba mẹ cũng có thể giúp bé tập đặt câu có sử dụng từ vựng dựa vào hoàn cảnh giao tiếp. Nhờ đó, bé sẽ hiểu rõ hơn nghĩa của từ cũng như tăng khả năng ghi nhớ từ mới lâu hơn.
  • Giao tiếp: Thường xuyên luyện tập giao tiếp sử dụng tiếng Anh là cách vừa giúp tăng phản xạ ngôn ngữ cho con, vừa giúp bé có thể ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Ba mẹ cũng nên lồng ghép các từ vựng tiếng Anh tiểu học mới học vào giao tiếp hàng ngày hoặc thông qua kể chuyện và âm nhạc.
  • Trò chơi: Khi chơi các trò chơi, trẻ sẽ được kích thích trí não thông qua việc tương tác, ghi nhớ và sáng tạo. Đồng thời đây cũng là cách giúp các em thấy hứng thú khi học tiếng Anh. Vì thế, phụ huynh hãy lồng ghép các từ vựng tiếng Anh vào các trò chơi vui nhộn để giúp bé nắm bài nhanh hơn.
  • App học từ vựng: Ba mẹ có thể cho con học từ vựng hiệu quả hơn bằng việc sử dụng các app hỗ trợ việc học từ vựng tiếng Anh như: Duolingo, Memrise, Quizlet,... Ưu điểm của những app này là có thiết kế các cấp độ từ vựng phù hợp, thông dụng có kèm theo hình ảnh giúp bé dễ nhớ. 

Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh tiểu học thông dụng phù hợp với các em từ lớp 1 đến lớp 5. Hy vọng với những kiến thức được chia sẻ ở trên, các bậc cha mẹ có thể hỗ trợ các con học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác