TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP - BÀI 12: MẠNG INTERNET

Với thời đại công nghệ 4.0 ngày càng phát triển thì mạng Internet chính là công cụ đắc lực của con người. Giúp con người giữ liên lạc với mọi người và học tập một cách dễ dàng hơn. Tuy nhiên, có những từ vựng tiếng Anh về mạng Internet nào? Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về mạng máy tính

  • Broadband internet hoặc broadband /ˈwaɪrlɪs ˈrutər/ : mạng băng thông rộng
  • Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/ : tường lửa
  • Access the Internet /ækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt/ : truy cập internet
  • ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
  • Download /ˈdaʊn.loʊd/ : tải xuống
  • Web hosting /web ˌhoʊ.stɪŋ/ : dịch vụ thuê máy chủ
  • Website /ˈwɛbˌsaɪt/ : trang web
  • Wireless internet hoặc WiFi /ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt/ : mạng không dây
  • Attachment /əˈtætʃ.mənt/ : tài liệu đính kèm
  • Email address /iˈmeɪl ˈæˌdrɛs/ : địa chỉ email
  • New message /nju ˈmɛsəʤ/ : thư mới
  • Password /ˈpæs.wɝːd/ : mật khẩu
  • Email /ˈiː.meɪl/ : gửi email
  • Forward /ˈfɔːr.wɚd/: chuyển tiếp
  • Reply /rɪˈplaɪ/ : trả lời
  • Send an email /sɛnd æn iˈmeɪl/ : gửi
  • Username /ˈjuː.zɚ.neɪm/: tên người sử dụng

null

Từ vựng tiếng Anh về mạng máy tính

Xem thêm:

2. Từ vựng tiếng Anh về máy tính

2.1 Từ vựng về thiết bị máy tính

  • Cable /ˈkeɪ.bəl/ : dây
  • Desktop computer /ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər/ : máy tính bàn
  • Hard drive /ˈhɑːrd ˌdraɪv/ : ổ cứng
  • Keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ : bàn phím
  • Laptop /ˈlæp.tɑːp/ : máy tính xách tay
  • Monitor /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/ : phần màn hình
  • Mouse /maʊs/ : chuột
  • PC (viết tắt của personal computer) /ˌpɝː.sən.əl kəmˈpjuː.t̬ɚ/ : máy tính cá nhân
  • Power cable /ˈpaʊər ˈkeɪbəl/ : cáp nguồn
  • Printer /ˈprɪn.t̬ɚ/ : máy in
  • Screen /skriːn/ : màn hình
  • Speakers /ˈspikərz/ : loa
  • Tablet computer /ˈtæblət kəmˈpjutər/: máy tính bảng

null

Từ vựng về thiết bị máy tính

2.2 Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành máy tính

  • Application /,æpli’kei∫n/: Ứng dụng.
  • Command [kə’mɑ:nd]: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
  • Circuit /‘sə:kit/: Mạch
  • Convert /kən’və:t/: Chuyển đổi
  • Microfilm /‘maikroufilm/: Vi phim.
  • Storage /‘stɔ:ridʒ/:  Lưu trữ

Xem thêm:

2.3 Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính khác

  • Antivirus software /antivirus ˈsɔfˌtwɛr/ : phần mềm chống virus
  • Database /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/ : cơ sở dữ liệu
  • Document /ˈdɑː.kjə.mənt/ : văn bản
  • File /faɪl/ : tệp tin
  • Folder /ˈfoʊl.dɚ/ : thư mục
  • Hardware /ˈhɑːrd.wer/ : phần cứng
  • Lower case letter /ˈloʊər keɪs ˈlɛtər/ : chữ thường
  • Memory /ˈmem.ər.i/ : bộ nhớ
  • Network /ˈnet.wɝːk/ : mạng lưới
  • Processor speed /ˈprɑˌsɛsər spid/ : tốc độ xử lý
  • Software /ˈsɑːft.wer/ : phần mềm
  • Space bar /ˈspeɪs ˌbɑːr/ : phím cách
  • Spreadsheet /ˈspred.ʃiːt/ : bảng tính
  • Log off /lɔg ɔf/ : đăng xuất
  • Log on /lɔg ɑn/ : đăng nhập
  • Print /prɪnt/: in
  • Scroll down /skroʊl daʊn/ : cuộn xuống
  • Scroll up /skroʊl ʌp/ : cuộn lên
  • Type /taɪp/ : đánh máy
  • Upper case letter hoặc capital letter /ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər/:  chữ in hoa
  • Virus /ˈvaɪ.rəs/ : vi rut
  • Word processor /ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ/ : chương trình xử lý văn bản

null

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính khác

3. Các cụm từ về thao tác sử dụng máy tính và mạng Internet

Dưới đây là các cụm từ tiếng Anh về thao tác trên máy tính và mạng Internet để bạn có thể tham khảo:

  • Accept/ enable/ block/ delete cookies: Chấp nhận/ kích hoạt/ chặn/ xóa cookies
  • Access/ connect to /locate the server: Tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • Go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • Browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: Lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
  • Have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: Có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • Use/ open/ close/ launch a/ your web browser: Sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
  • Update your anti-virus software: Cập nhật phần mềm diệt virus

null

Các cụm từ về thao tác sử dụng máy tính và mạng Internet

Xem thêm:

4. Mẫu câu giao tiếp thông dụng về mạng Internet

Ngoài các từ vựng tiếng Anh về mạng Internet ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá về mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề mạng Internet ngay dưới đây:

  • Do you know how to use a computer?: Bạn có biết cách sử dụng máy tính không?
  • Are you on the net?: Bạn có lên mạng không?
  • I often chat online: Tôi thường trò chuyện trực tuyến.
  • I often do shopping online: Tôi thường mua sắm trực tuyến
  • Do you often surf the internet?: Bạn có thường lướt web không?
  • I have a desire to chat online in English: Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh.
  • I download movies and music from the net: Tôi tải phim và nhạc từ mạng.
  • It’s just wasting time to chat online: Nói chuyện trực tuyến chỉ lãng phí thời gian.
  • Most teenagers are fascinated by chatting online: Hầu hết thanh niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến.
  • You can get more information by surfing the internet: Bạn có thể biết nhiều thông tin bằng cách lên mạng.
  • My computer died when I was saving the file to the disk: Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa.
  • The file is lost: Tập tin bị mất.
  • Didn’t you set up a firewall?: Bạn không biết lập tường lửa phải không?
  • Input the password: Nhập mật khẩu
  • Let’s set up a password: Hãy thiết lập 1 mật khẩu.

null

 Mẫu câu giao tiếp thông dụng về mạng Internet

5. Đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về mạng Internet

Đoạn văn 1:

In the world of technology, the Internet is extremely important. It helps to provide an open environment to build relationships and software to help people make new friends. Besides, the Internet also brings a diverse amount of information and knowledge on all different topics. However, the Internet also has many disadvantages. Because young people are too addicted to using the Internet, dependent on it. Distracting learning and real life.

Dịch: 

Trong thế giới công nghệ thì mạng Internet là vô cùng quan trọng. Nó giúp đem đến môi trường rộng mở để xây dựng các mối quan hệ và các phần mềm giúp con người làm quen với bạn mới. Bên cạnh đó, Internet còn mang đến một lượng thông tin, kiến thức đa dạng với mọi chủ đề khác nhau. Tuy nhiên, mạng Internet cũng có nhiều điều hại. Bởi giới trẻ quá nghiện việc sử dụng Internet, bị phụ thuộc vào nó. Khiến cho việc học tập, cuộc sống thực bị sao nhãng.

null

Đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về mạng Internet

Đoạn văn 2: 

With the scientific and technological revolution 4.0, the Internet is too familiar to everyone. But what is the Internet? The Internet is a huge channel of information and knowledge. The Internet plays a big role in people's lives. It is both an effective means to help people expand knowledge, and a method of communication and connection between people. It can be seen that the Internet has always brought many essential roles to people's lives.

Dịch:

Với công cuộc cách mạng khoa học công nghệ 4.0 thì Internet đã quá quen thuộc với mọi người. Tuy nhiên, mạng Internet là gì? Mạng Internet là kênh thông tin, tri thức khổng lồ. Mạng Internet đóng vai trò lớn trong cuộc sống của con người. Vừa là phương tiện đắc lực giúp con người mở mang tri thức, vừa là phương thức liên lạc, kết nối giữa con người với nhau. Có thể thấy, Internet luôn đem đến nhiều vai trò thiết yếu đối với cuộc sống của con người. 

Phía trên là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về mạng Internet để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách tốt nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp nhé.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác