TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG NHẤT

Từ vựng tiếng Anh về môi trường là một trong những chủ đề phổ biến nhất khi học từ vựng. Đây không chỉ là một vấn đề thường hay được nhắc đến trong đời sống mà từ vựng của chúng còn liên quan mật thiết với các chủ đề đời sống khác. Vì thế bạn học cần trang bị cho mình một lượng từ vựng nhất định về chủ đề này để dễ dàng hơn trong các bài thi lẫn giao tiếp. Vậy hãy theo chân Langmaster để cùng khám phá từ vựng về chủ đề này nhé!

Xem thêm: 

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1. Từ vựng tiếng Anh về môi trường

  • Solar power /ˈsoʊlər ˈpaʊər/: Năng lượng từ mặt trời
  • Wind power /wɪndˈpaʊər/: Năng lượng từ gió
  • Jungle /ˈdʒʌŋɡl/: Rừng tính chất nhiệt đới
  • Poisonous (adj.) /ˈpɔɪzənəs/: Độc hại
  • Biosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/: Nơi dự trữ sinh quyển
  • Protection forest /prəˈtekʃn ˈfɑːrɪst/: Rừng có chức năng  phòng hộ 
  • Toxic fume /ˈtɑːksɪk fjuːm/: Khí độc
  • Ozone layer /’ouzoun ‘leiə/: Tầng ô zôn
  • Air /eə/: Không khí
  • Fauna /fɔ:nə/: Hệ động vật
  • Insect /’insekt/: Côn trùng
  • Animal /’æniməl/: Động vật
  • Plant /plɑ:nt/: Thực vật
  • Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/: Hiệu ứng nhà kính
  • Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/: Nước ngầm
  • Hill /hɪl/: Ngọn đồi
  • Meadow /ˈmedoʊ/: Đồng cỏ
  • Mountain /ˈmaʊntn/: Núi
  • Natural disaster /ˈnætʃrəl dɪˈzæstər/: Thiên tai
  • Natural resource /ˈnætʃrəl rɪˈsɔːrs/: Tài nguyên thiên nhiên
  • Rainforest /ˈreɪnfɑːrɪst/: Rừng mưa nhiệt đới
  • Air pollution /er pəˈluːʃn/: Ô nhiễm không khí
  • Brink /brɪŋk/: Bờ (vực)
  • Canyon /ˈkænjən/: Hẻm núi
  • Cliff /klɪf/: Vách đá
  • Ecosystem /ˈiːkoʊsɪstəm/: Hệ sinh thái
  • Acid rain /ˌæsɪdˈreɪn/: Cơn mưa a xít
  • Forest /ˈfɑːrɪst/: Rừng
  • Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/: Nhà kính
  • Renewable /rɪˈnjuːəbl/: Có khả năng phục hồi 
  • Reusable /riːˈjuːzəbl/: Có thể tái sử dụng 
  • Toxic /ˈtɒksɪk/: Độc hại 
  • Polluted /pəˈluːtɪd/: Bị ô nhiễm 
  • Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/: Phân hủy được, có thể phân hủy
  • Sustainable /səˈsteɪnəbəl/: Tính bền vững
  • Hazardous /ˈhæzərdəs/: Nguy hiểm
  • Organic /ɔrˈgænɪk/: Hữu cơ
  • Man-made /mən-meɪd/: Nhân tạo
  • Culprit (of) /’kʌlprit/: Thủ phạm (của)

Xem thêm: 

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG

null

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

 2. Từ vựng tiếng anh về bảo vệ môi trường

  • Achieve/promote sustainable development //əˈtʃiːv/ prəˈməʊt ˈsʌstrænz dɪveləpmənt/: Có được/ thêm thúc đẩy phát triển hướng bền vững
  • Preserve/conserve biodiversity/natural resources //prɪˈzɜːv/ kənˈsɜːv ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ˌnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz: Giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • Protect endangered species/a coastal ecosystem /prəˈtekt ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ ˈkəʊstl ˈiːkəʊsɪstəm/: Bảo vệ sinh vật quý hiếm/hệ sinh thái bờ biển
  • Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems /prɪˈvent/ stɒp sɔɪl ɪˈrəʊʒn/ˈmæsɪvdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ ˈdæmɪdʒ tə ˈiːkəʊsɪstəm/: Chống xói mòn đất/ đánh bắt quá mức/ phá rựng phạm vi rộng/ phá hủy hệ sinh thái.
  • Raise awareness of environmental issues /reɪz əˈweənəs əv ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuː/: Nâng cao ý thức về các vấn đề môi trường
  • Save the planet/the rainforests/an endangered species /seɪv ðə ˈplænɪt/ ðə ˈreɪnfɒrɪst/ ən ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/: Cứu hành tinh/rừng nhiệt đới/ động vật có nguy cơ sẽ tuyệt chủng
  • Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change /əˈdres/ ˈkɒmbæt/ ˈtækl ðə θret/ ɪˈfekt/ ˈɪmpækt əv ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/: Giải quyết các nguy cơ/ảnh hưởng của thay đổi khí hậu. 

null

Từ vựng tiếng anh về bảo vệ môi trường

3. Từ vựng tiếng anh về ô nhiễm môi trường

  • Gas exhaust/emission /ɡæs ɪɡˈzɔːst/ɪˈmɪʃn/: Khí thải ra môi trường
  • Carbon dioxide /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/: Khí CO2
  • Culprit (of) /ˈkʌlprɪt/: Thủ phạm (của)
  • Ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/: Hệ sinh thái
  • Soil erosion /sɔɪl ɪˈrəʊʒn/: Xói mòn đất
  • Pollutant /pəˈluːtənt/: Chất ô nhiễm
  • Polluter /pəˈluːtə(r)/: Tác nhân gây ô nhiễm
  • Pollution /pəˈluːʃn/:Sự ô nhiễm
  • Preserve biodiversity /prɪˈzɜːv ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/: Bảo vệ sự đa dạng sinh học
  • Natural resources /ˌnætʃrəl rɪˈsɔːsɪz/: Tài nguyên thiên nhiên
  • Greenhouse gas emissions /ˈɡriːnhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃn: Khí thải nhà kính
  • A marine ecosystem /məˈriːn ˈiːkəʊsɪstəm/: Hệ sinh thái dưới nước
  • Contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃn/: Sự nhiễm độc
  • Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/: Hiệu ứng nhà kính
  • Alternatives /ɔːlˈtɜːnətɪv/: Giải pháp thay thế
  • Excessive /ɪkˈsesɪv/: Vượt quá mức
  • Dispose/release/get rid of /dɪˈspəʊz/rɪˈliːs/get rɪd əv/: Thải ra
  • Catalyze (for) /ˈkætəlaɪz/: Xúc tác (cho)
  • Exploit /ɪkˈsplɔɪt/: Khai thác
  • Over-abuse /ˈəʊvə(r) əbjuːs/: Lạm dụng quá mức
  • Damage/destroy /ˈdæmɪdʒ/dɪˈstrɔɪ/: Phá hủy

null

Từ vựng tiếng anh về ô nhiễm môi trường

Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 70 TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Langmaster - 60 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề môi trường [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu #1]

ĐĂNG KÝ NGAY:

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm

=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

4. Mẫu câu về chủ đề môi trường

  • In Viet Nam, people are making determined efforts to turn to sources of energy like wind, solar, biogas…: (Tại Việt Nam, người ta đang quyết tâm chuyển sang dùng các dạng năng lượng như năng lượng gió, mặt trời và khí ga…)
  • The agriculture practiced to produce goods threats the environment through the use of chemical pesticides, fertilizer, and insecticides (Việc thâm canh nông nghiệp để sản xuất sản phẩm đe dọa tới môi trường vì sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón…)
  • The massive production of waste due to plastic is a major threat to the our life (Một lượng lớn rác thải do nhựa là nguy hại lớn đối với sức khỏe của chúng ta)
  • This money can be used in reducing the quantity of wastes released into the environment (Số tiền này có thể được sử dụng để giảm số lượng rác gây ô nhiễm vào môi trường)
  • Damages coastal ecosystems/natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction (Hủy hoại hệ sinh thái bờ biển, môi trường sống tự nhiên có thế khiển các loài tuyệt chủng)

Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về môi trường phổ biến nhất. Từ vựng về chủ đề này khá đa dạng vì thế cần đòi hỏi sự kiên trì của bạn rất nhiều trong quá trình học đó. Nhận biết được năng lực tiếng Anh của bản thân chỉ qua bài test miễn phí tại đây. Đăng ký ngay khóa học với Langmaster để có được nhiều kiến thức hay!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác