22 ĐỘNG TỪ DÙNG CHO NHÀ BẾP

Có ai là fan của chương trình Master chef không? Hãy chuẩn bị cho mình một chút anh van để có thể làm được như các nhân vất trong Master chef nhé. Nếu có hãy học bài học này để xem chương trình mình yêu thích nhé
 
từ vựng về nấu ăn
1. Peel -- /pi:l/ -- gọt vỏ, lột vỏ
2. Chop -- /tʃɔp/ -- xắt nhỏ, băm nhỏ
3. Soak -- /souk/ -- ngâm nước, nhúng nước
4. Drain -- /drein/ -- làm ráo nước
5. Marinate -- /ˈmarɪneɪt/ -- ướp
6. Slice -- /slais/ -- xắt mỏng
7. Mix -- /miks/ -- trộn
8. Stir -- /stə:/ -- khuấy, đảo (trong chảo)
9. Blend -- /blɛnd/ -- hòa, xay (bằng máy xay)
10. Fry -- /frai/ -- rán, chiên
11. Bake -- /beik/ -- nướng bằng lò
12. Boil -- /bɔil/ -- đun sôi, luộc
13. Steam -- /sti:m/ -- hấp
14. Grill -- /gril/ -- nướng
15. Bone -- /boun/ -- lọc xương
16. Stir fry -- /stə: frai/ -- xào
17. Stew -- /stju:/ -- hầm
18. Roast -- /roust/ -- quay
19. Simmer -- /'simə/ -- ninh
20. Spread -- /spred/ -- phết, trét (bơ, pho mai...)
21. Crush -- /krʌʃ/ -- ép, vắt, nghiền.
22. Knead -- /ni:d/ -- nhào bột.

 
Đọc thêm bài viết :
Learning English Key (Chìa khóa thành công tiếng Anh)
Cách học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc.
 

2. Một số mẫu câu thông dụng sử dụng trong nhà bếp

1. The dish you cooked smells so good.

Món ăn bạn nấu thật tuyệt.

2. I am baking cakes with some strawberry above. 

Tôi nướng bánh có dâu trang trí ở trên

3. I will make roast beef and cream of mushroom soup.

Tôi sẽ làm một chút bò nướng và súp kem nấm

4. This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato?

Đây chỉ là một chút salad trộn với tỏi, bạn có thấy môt chút mùi của cà chua không?

5. I need another set of knife and folk

Tôi cần một bộ dao nĩa khác.

6. My mom is going to cook a dish of grilled food.

Mẹ mình đang chuẩn bị nấu món thịt nướng.

7. How should this dish be prepared?

Món ăn này được sơ chế như thế nào thế?

8. What ingredients should this dish prepare?

Cần phải chuẩn bị những nguyên liệu gì cho món ăn này?

9. Can I help you, sir?

Tôi có thể giúp bạn được gì không?

10. How many vegetables do we need for salads?

Món salad cần nhiều rau không?

11. How about the food on the stove?

Vậy còn thức ăn trong lò nướng thì xử lý thế nào ạ?

12. What should we do with this chicken dish?

Chúng ta nên làm gì với món thịt gà?

13. Should I and spice to the soup?

Tôi có nên nêm thêm gia vị vào món súp này không?

14. How to use turmeric powder?

Cách dùng bột nghệ như thế nào vậy ạ?

Trên đậy là những động từ thường dùng trong nhà bếp và những mẫu câu thông dụng, cùng bắt đầu thực hành luôn bạn nhé! Ngoài ra, hãy theo dõi Langmaster để cập nhật nhiều chủ đề từ vựng hay và thú vị bạn nhé!

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

null

KHÓA HỌC CHO NGƯỜI ĐI LÀM

  • Học các kỹ năng trong công việc: đàm phán, thuyết trình, viết email, gọi điện,...
  • Chủ đề học liên quan trực tiếp đến các tình huống công việc thực tế
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, có kinh nghiệm thực tế với tiếng Anh công sở.
  • Phương pháp học chủ đạo: Siêu phản xạ, PG (chuẩn hóa phát âm), PBL (Học qua dự án),...

Chi tiết

null

KHÓA HỌC OFFLINE TẠI HÀ NỘI

  • Mô hình học ACE: Học chủ động, Rèn luyện năng lực lõi và môi trường học toàn diện
  • Đội ngũ giáo viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC, cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Áp dụng phương pháp: Siêu phản xạ, Lập trình tư duy (NLP), ELC (Học qua trải nghiệm),...
  • Môi trường học tập toàn diện và năng động giúp học viên “đắm mình” vào tiếng Anh và nâng cao kỹ năng giao tiếp.

Chi tiết


Bài viết khác